Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 trường tiểu học Sơn Đông, Đăk Lăk năm 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 trường tiểu học Sơn Đông, Đăk Lăk năm 2015 - 2016 Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 1 có đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 trường tiểu ...
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 trường tiểu học Sơn Đông, Đăk Lăk năm 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 trường tiểu học Sơn Đông, Đăk Lăk năm học 2015 - 2016 có đáp án kèm theo giúp các em học sinh ôn tập, củng cố, rèn luyện kiến thức chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Sau đây mời các bạn cùng tham khảo.
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 trường tiểu học Nơ Trang Lơng, Đắk Nông năm 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 trường tiểu học Hiệp Cường năm 2015 - 2016
Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 1
Trường TH Sơn Đông KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
Lớp: 1.... Năm học 2015 – 2016
Họ và tên: ........................ Môn: Toán
A. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu sau có hai đáp án đúng hoặc sai. Nếu đúng thì ghi Đ, sai thì ghi S vào ô □
Câu 1: Các số từ 0 đến 10 số nào bé nhất?
Số bé nhất là: 0 □
Số bé nhất là: 10 □
Câu 2: Các số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất?
Số lớn nhất là: 0 □
Số lớn nhất là: 10 □
Câu 3:
Câu 4:
10 – 4 = 5 □
10 – 4 = 6 □
Câu 5:
5 + 3 – 3 = 8 □
5 + 3 – 3 = 5 □
Câu 6: Hình vẽ bên mấy hình vuông?
Có: 5 hình vuông □
Có: 4 hình vuông □
Câu 7: Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
Có: 2 hình tam giác. □
Có: 3 hình tam giác. □
Câu 8:
a) 7 < 9 □ b) 10 – 1 < 5 □
7 > 9 □ 10 – 1 > 5 □
B. Phần tự luận:
Câu 1: Tính
9 - 3 - 3 = ........ 3 + 2 - 1 = .........
5 + 3 + 2 = ....... 4 + 5 - 4 = .......
Câu 2: Viết phép tính thích hợp
Có: 7 quả.
Cho: 3 quả.
Còn ..... quả?
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ CHO ĐIỂM MÔN TOÁN HỌC KỲ I
I. Phần trắc nghiệm: (7đ) Mỗi câu có hai đáp án đúng hoặc sai, nếu học sinh chọn 2 đáp án đều đúng hoặc đều sai thì câu đó không có điểm.
Câu 1: (0,5đ) Các số từ 0 đến 10 số nào bé nhất?
Số bé nhất là: 0 Đ
Số bé nhất là: 1 S
Câu 2: (0,5đ) Các số từ 0 đến 10 số nào lớn nhất?
Số lớn nhất là: 0 S
Số lớn nhất là: 10 Đ
Câu 3: (0,5đ)
Phép tính 1 Đ, phép tính 2 S
Câu 4: (0,5đ)
10 – 4 = 5 S
10 – 4 = 6 Đ
Câu 5: (1đ)
5 + 3 – 3 = 8 S
5 + 3 – 3 = 5 Đ
Câu 6: (1đ) Hình vẽ bên mấy hình vuông?
Có: 5 hình vuông Đ
Có: 4 hình vuông S
Câu 7: (1đ) Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
Có: 2 hình tam giác. S
Có: 3 hình tam giác. Đ
Câu 8: (2đ) Điền chính xác mỗi ô trống được 0,5 đ (4 ô trống = 2 điểm)
a) 7 < 9 Đ b) 10 – 1 < 5 S
7 > 9 S 10 – 1 > 5 Đ
II. Phần tự luận: (3đ)
Câu 1: (2đ) Tính.
- Làm đúng mỗi phép tính được 0.5 điểm
9 - 3 - 3 = 6 3 + 2 - 1 = 4
5 + 3 + 2 = 10 4 + 5 - 4 = 5
Câu 2: (1đ) Viết phép tính thích hợp.