Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 trường tiểu học Hiệp Cường năm 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 trường tiểu học Hiệp Cường năm 2015 - 2016 Đề kiểm tra học kì I môn Toán lớp 1 có đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm học 2015 - 2016 ...
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 trường tiểu học Hiệp Cường năm 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm học 2015 - 2016 trường Tiểu học Bình Hòa Hưng, được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải là tài liệu tham khảo hữu ích dành các em học sinh lớp 1, giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức môn Toán hiệu quả. Đề thi có đáp án, mời các em theo dõi.
Trắc nghiệm online:
Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 1 năm 2015 - 2016 trường tiểu học Bình Hòa Hưng
Đề thi cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 trường tiểu học Kim An, Thanh Oai năm 2014 - 2015
Mời làm: Đề thi cuối kì 1 môn Toán lớp 1 năm 2015-2016 Trường TH Hiệp Cường trực tuyến
Trường tiểu học Hiệp Cường Lớp 1..... Họ và tên:............ |
ĐỀ KIỂM Thi cuỐI HỌC KỲ I |
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1) Các số: 5; 2; 8; 4; 7 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là. (0,5 điểm)
A. 2; 5; 4; 8; 7
B. 2; 4; 5; 6; 7; 8
C. 8; 7; 5; 4; 2
2) Dấu thích hợp điền vào ô trống là: (0,5 điểm)
8 □ 6 + 2
A. > B. < C. =
3) Số lớn nhất trong dãy số sau ; 3, 7, 6, 8, 9, là. (0,5 điểm)
A. 9 B. 8 C. 3
4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm)
A. Có 2 hình tam giác
B. Có 3 hình tam giác
II. Phần tự luận: (8 điểm)
Bài 1: Đọc, viết số? (1 điểm)
năm hai ba .......... ........
......... ......... ....... 7 6
Bài 2: Tính (2 điểm)
10 5 9 4
- + - +
1 5 0 2
....... ...... ...... ......
Bài 3: Tính (2 điểm)
6 + 2 =........... 7 - 1 = ..................
10 + 0 - 4 = ........... 9 - 3 + 3 =................
Bài 4: Số? (1điểm)
□ + 2 = 2 9 - □ = 9
Bài 5: Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
a.
b. Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
Đáp án đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1
I. Phần trắc nghiệm: (2 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu | Đáp án | Điểm |
1 | B | 0,5 |
2 | C | 0,5 |
3 | A | 0,5 |
4 | A | 0,5 |
II. Phần tự luận: (8 điểm)
Bài 1. Đọc, viết số? (1 điểm)
năm hai ba bảy sáu
5 2 3 7 6
Bài 2: Tính (2 điểm)
Bài 3: Tính (2 điểm)
6 + 2 = 8 7 - 1 = 6
10 + 0 - 4 = 6 9 - 3 + 3 = 9
Bài 4: Số? (1 điểm)
0+ 2 = 2 9 -0 = 9
Bài 5: a. Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
6 | + | 2 | = | 8 |
b. Viết phép tính thích hợp (1 điểm).
9 | - | 3 | = | 6 |