Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học An Vinh 2
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học An Vinh 2 Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 gồm nhiều câu hỏi thú vị cùng hình vẽ sinh động đi kèm, ...
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường Tiểu học An Vinh 2
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4
gồm nhiều câu hỏi thú vị cùng hình vẽ sinh động đi kèm, đây là tài liệu ôn tập hữu ích dành cho các em học sinh lớp 4. Tuy nhiên, hiện file nghe của đề chưa được cập nhật, quý giáo viên có thể dựa theo cấu trúc của đề thi và tạo ra bài tập ôn luyện riêng phù hợp với học sinh của mình. Mời quý thầy cô giáo và các em học sinh tham khảo.
Bộ đề thi học kì 1 lớp 4 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22 các môn
Đề kiểm học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 trường tiểu học Quảng Thành
Các bài nghe Tiếng Anh lớp 4 Let's learn English
An Vinh Number 2 Primary School Class: 4..... Full name:....................................... |
KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TIẾNG ANH LỚP 4 Thời gian: 40 phút |
PART I. LISTENING
Question 1: Listen and tick. (1pt)
Question 2: Listen and number. (1pt)
Question 3: Listen and complete the dialogue. (1pt)
Teacher: What's your full (1)...................?
Nam: Le Van Nam.
Teacher: When is your birthday?
Nam: It's in (2)....................
Teacher: What class are you in?
Nam: I'm in (3)..............
Teacher: What is your favourite subject?
Nam: (4)................... and Science.
PART II. READING AND WRITING
Question 4: Read and tick (1pt):
Example:
Question 5: Look at the pictures and the letters. Write the words (1pt):
Example:
Question 6: Match column A with column B (1pt):
A |
|
B |
0. What is it? |
0 - D |
A. It’s in August. |
1. When’s your birthday? |
1 - |
B. Tony is taller. |
2. What day is it today? |
2 - |
C. Once a week. |
3. How often have you got Art? |
3 - |
D. It’s a new clock. |
4. Who is taller? |
4 - |
E. It’s Wednesday. |
Question 7: Choose the word from the box and complete the dialogue(1pt):
today Music favourite Monday
Mai: What day is it (1)........................., Nam?
Nam: It's (2)..................................
Mai: What lesson have you got today?
Nam: I've got Maths, Science, English and (3)........................
Mai: What is your (4).............................. subject?
Nam: Maths and Art.
Question 8: Look and read.Write Yes or No (1pt):
Hi. My name is Linda. This is Ha Noi International School. It is in Lieu Giai Street. This is my class room. There are two boards on the wall. There are twenty desks and twenty chairs in the classroom. That is my new classmate. Her name is Akio. She's from Japan. She is small and slim
Example: 0. Linda's school is Ha Noi International School Yes
1. It's in Rose Street. _____
2. There is a board in her classroom. _____
3. There are twenty desks in her classroom. _____
4. Akio is small and short. _____
Question 9: Reorder the words (1pt):
0. Mai/ am /I /./
=> I am Mai.
1. /singing /is /hobby/ My /. /
=>...........................................................................................................................
2. /have/ How often/ you/ English/ got/ ?/
=>...........................................................................................................................
3. /is / a table/ There/ in /my /classroom /. /
=>...........................................................................................................................
4. /is /strong /He /. /
=>...........................................................................................................................
Question 10: Look and read. Put a tick √or cross X in the box as examples (1 pt):
Examples: