14/01/2018, 19:17

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán trường tiểu học Ngô Quyền, Đắk Lắk năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán trường tiểu học Ngô Quyền, Đắk Lắk năm 2016 - 2017 Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 5 có bảng ma trận đề thi Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 có đáp án Đề thi học kì 1 môn ...

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán trường tiểu học Ngô Quyền, Đắk Lắk năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 có đáp án

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Ngô Quyền, Đắk Lắk năm học 2016 - 2017 có đáp án và bảng ma trận đề thi học kì 1 giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài ôn thi học kì 1. Đồng thời đây là nguồn tài liệu hữu ích cho các thầy cô giáo khi ra đề thi cho các em học sinh. Sau đây mời thầy cô và các em cùng tham khảo.

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán trường tiểu học Đoàn Kết, Bình Phước năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán trường tiểu học Trần Hưng Đạo, Đắk Lắk năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Tiếng Việt trường tiểu học Ngô Quyền, Đắk Lắk năm 2016 - 2017

PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG                                  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

    TRƯỜNG TH NGÔ QUYỀN                                                 Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

MÔN TOÁN LỚP 5

Năm học: 2016 – 2017

Thời gian: 40 phút

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.

Câu 1 (0,5 điểm): Chữ số 6 trong số thập phân 23,671 có giá trị là:

A. 6                 B. 6/10                  C. 6/100

Câu 2 (0,5 điểm): Hỗn số Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 bằng số thập phân nào trong các số sau:

A. 5,2               B. 5,02                 C. 5,002

Câu 3 (0,5 điểm): Số lớn nhất trong các số 9,9; 9,98; 9,89 là:

A. 9,89             B. 9,9                  C. 9,98

Câu 4 (0,5 điểm): Phép tính nhân nhẩm 45,4375 x 100 có kết quả là:

A. 4,54375           B. 4543,75               C. 454,375

Câu 5 (0,5 điểm): 35 m2 6 dm2 = ...... m2. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 35,06               B. 35,6                  C. 356

Câu 6 (0,5 điểm): Tỉ số phần trăm của 16 và 50 là:

A. 0,32 %             B. 32 %                 C. 3,2 %

II. Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính:

a. 35,124 + 24,682             b.17,42 – 8,62              c. 12,5 x 3 d. 19,72 : 5,8

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Câu 2 (2 điểm): Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 6,5 m, chiều rộng kém chiều dài 2,25 m. Tính diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó?

Bài giải

.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Câu 3 (2 điểm): Lớp 5C có 30 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ so với số học sinh cả lớp?

Bài giải
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Câu 4 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện nhất:

4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Hướng dẫn chấm và đáp án môn Toán lớp 5 học kì 1

Phần Câu Đáp án Điểm Hướng dẫn chấm
Trắc nghiệm 1 B 0,5       

Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm

3 A 0,5
3 C 0,5
4 B 0,5
5 A 0,5
6 B 0,5
 Tự luận  1  Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5  2  Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
 2

Chiều rộng tấm bìa hình chữ nhật là: (0,5 đ)

5,5 – 2,25 = 4,25 (m) (0,5 đ)

Diện tích tấm bìa hình chữ nhật là: (0,5 đ)

6,5 x 4,25 = 27,625 (m2) (0,5 đ)

Đáp số: 27,625 m2

 2 Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. sai đơn vị trừ toàn bài 0,5 điểm
 3

 Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ là: (1 đ)

12 : 30 = 0,4 = 40 % (1 đ)

Đáp số: 40%

2 Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm. Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải. sai đơn vị trừ toàn bài 0,5 điểm
 4

 4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5

= 4,7 x (5,5 – 4,5)

= 4,7 x 1

= 4,7

 1  Học sinh không sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp để thực hiện phép tính thì không ghi điểm

Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5

0