Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán trường tiểu học Biên Sơn, Bắc Giang năm 2017 - 2018
Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán trường tiểu học Biên Sơn, Bắc Giang năm 2017 - 2018 Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 5 theo TT 22 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 trường ...
Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán trường tiểu học Biên Sơn, Bắc Giang năm 2017 - 2018
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Biên Sơn, Bắc Giang năm học 2017 - 2018 có đáp án và bảng ma trận đề thi học kì 1 theo thông tư 22 giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài ôn thi học kì 1. Đồng thời đây là nguồn tài liệu hữu ích cho các thầy cô giáo khi ra đề thi cho các em học sinh. Sau đây mời thầy cô và các em cùng tham khảo.
Trường Tiểu học Biên Sơn
PHIẾU KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Năm học 2017 - 2018
Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M1
Phân số viết dưới dạng số thập phân là:
A. 0,6
B. 0,06
C. 0,006
D. 6,00
Câu 2. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M1
Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3cm2 5mm2 = ...mm2 là:
A. 35
B. 350
C. 305
D. 3 500
Câu 3. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống dưới đây: M1
a) 10 dm = m □
b) 2 dm = 0,2 m □
Câu 4. (1 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp. M3
Người ta dùng gỗ để lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 7m, chiều rộng 4m. Hỏi phải tốn bao nhiêu tiền mua gỗ để lát sàn cả căn phòng đó, biết giá tiền 1m2 gỗ sàn là 320 000 đồng?
Đáp số: .................................................................. đồng
Câu 5. (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: M2
Mua 12 quyển vở hết 24 000 đồng. Hỏi mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là:
A. 30 000 đồng
B. 36 000 đồng
C. 54 000 đồng
D. 60 000 đồng
PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau
Câu 6. (2 điểm) Tính. M2
a) 30,75 + 87,465
b) 231 – 168,9
c) 80,93 x 30,6
d) 80,179 : 4,07
Câu 7. ( 2 điểm) M3
Đầu tháng, bếp ăn của nhà trường dự trữ gạo đủ cho 100 học sinh “bán trú” ăn trong 26 ngày, thực tế nhà trường có thêm 30 học sinh “bán trú” nữa. Hỏi số gạo dự trữ đó đủ cho học sinh ăn trong bao nhiêu ngày?
Câu 8. (1 điểm) Tìm số tự nhiên x, biết: M4
53,99 < X x 9 < 54,01
Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán lớp 5 học kì 1
PHẦN I. (5 điểm)
Câu 1. (1 điểm): Khoanh đúng cho 1 điểm.
Câu 2. (1 điểm): Khoanh đúng cho 1 điểm.
Câu 3. (1 điểm): Ghi đúng mỗi ý cho 0,5 điểm.
Câu 4. (1 điểm): Viết đúng số và danh số vào chỗ chấm được 1 điểm.
Câu 5. (1 điểm): Khoanh đúng cho 1 điểm.
PHẦN II. (5 điểm)
Câu 6. (2 điểm): Tính đúng mỗi phần cho 0,5 điểm.
Câu 7. (2 điểm)
Nếu một học sinh ăn hết số gạo đó thì cần số ngày là: 0,25 điểm
26 x 100 = 2 600 (ngày) 0,25 điểm
Tổng số học sinh sau khi có thêm là: 0,25 điểm
100 + 30 = 130 (học sinh) 0,25 điểm
Số gạo dự trữ đó đủ cho học sinh ăn là: 0,25 điểm
2 600 : 130 = 20 (ngày) 0,5 điểm
Đáp số: 20 ngày 0,25 điểm
Câu 8. (1 điểm) 53,99 < X x 9 < 54,01
Theo bài ra ta có:
x > 5 vì nếu x = 5 thì x x 9 = 5 x 9 = 45 mà 45 < 53,99 (1) 0,25 điểm
x < 7 vì nếu x = 7 thì x x 9 = 7 x 9 = 63 mà 63 > 54,01 (2) 0,25 điểm
Mà x là số tự nhiên nên từ (1) và (2) ta có: x = 6 0,3 điểm
Thử lại: 53,99 < 6 x 9 < 54,01 hay 53,99 < 54 < 54,01 0,1 điểm
Đáp số: x = 6 0,1 điểm
* Lưu ý: Điểm toàn bài bằng điểm của tất cả các câu cộng lại. Điểm toàn bài là một số nguyên; cách làm tròn như sau:
Điểm toàn bài là 6,25 thì cho 6
Điểm toàn bài là 6,75 thì cho 7
Điểm toàn bài là 6,50: cho 6 nếu bài làm chữ viết xấu, trình bày bẩn; cho 7 nếu bài làm chữ viết đẹp, trình bày sạch sẽ, khoa học.
Học sinh có cách làm khác mà vẫn có kết quả đúng, GV cho điểm tối đa.
Bảng ma trận đề thi học kì 1 môn Toán lớp 5
Mạch kiến thức, kĩ năng |
Số câu và số điểm |
Mức 1 |
Mức 2 |
Mức 3 |
Mức 4 |
Tổng |
|||||
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TN KQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TN KQ |
TL |
||
Phân số, số thập phân và các phép tính với phân số. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
2 |
|||||
Số điểm |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
1,0 |
3,0 |
||||||
Đại lượng và đo đại lượng: các đơn vị đo diện tích. |
Số câu |
2 |
2 |
||||||||
Số điểm |
2,0 |
2,0 |
|||||||||
Yếu tố hình học: chu vi, diện tích các hình đã học. |
Số câu |
1 |
1 |
||||||||
Số điểm |
1,0 |
1,0 |
|||||||||
Giải toán có lời văn. |
Số câu |
1 |
1 |
1 |
1 |
||||||
Số điểm |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
|||||||
Tổng |
Số câu |
3 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
5 |
3 |
||
Số điểm |
3,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
2,0 |
1,0 |
5,0 |
5,0 |
Các bạn có thể làm bài thi trực tuyến mà không cần tải về.
Ngoài luyện tập đề thi trên, các em học sinh tham khảo đề thi học kì 1 lớp 5 chi tiết các môn theo Thông tư 22 và các bài ôn tập SGK Toán 5 hay SGK Tiếng Việt 5 chuẩn bị cho các bài thi, ôn tập hiệu quả và tốt nhất.