02/05/2018, 07:19

Đề thi học kì 1 lớp 4 môn Toán - Tiểu học Lê Văn Tám năm 2016 - 2017

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Lê Văn Tám, Đắk Lắk năm học 2016 - 2017 có đáp án, các em tham khảo dưới đây ...

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 4 trường tiểu học Lê Văn Tám, Đắk Lắk năm học 2016 - 2017 có đáp án, các em tham khảo dưới đây

Xem thêm:

    ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I

TRƯỜNG TH LÊ VĂN TÁM

  Năm học 2016-2017

Môn: Toán (Thời gian làm bài 40 phút)

I/ MỤC TIÊU: Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS về:

  • Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng, lớp.
  • Thực hiện phép tính về cộng, trừ các số có đến sáu chữ số (không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp); nhân với số có hai chữ số; chia số có đến năm chữ số cho số có hai chữ số (chia hết, chia có dư).
  • Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5.
  • Nhận biết góc vuông.
  • Chuyển đổi, thực hiện phép tính với số đo khối lượng, số đo diện tích đã học.
  • Giải bài toán có đến ba bước tính: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

II/ ĐỀ BÀI

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.

Câu 1: (1đ) Trong các số 5 784; 6874; 6 784 số lớn nhất là: (M1)

A. 5785           B. 6 784              C. 6 874

Câu 2: (1đ) Số: Hai mươi ba triệu chín trăm mười; được viết là: (M1)

A. 23 910             B. 23 000 910      C. 23 0910 000

Câu 3: (1đ) Giá trị của chữ số 3 trong số 653 297 là: (M1)

A. 30 000          B. 3000           C. 300

Câu 4: (0.5đ) 10 dcm2 2cm2 = ......cm2 (M2)

A. 1002 cm2        B. 102 cm2            C. 120 cm2

Câu 5: (0.5đ) 357 tạ + 482 tạ =...... ? (M1)

A. 839                 B. 739 tạ            C. 839 tạ

Câu 6: (0.5đ) Chu vi của hình vuông là 16m thì diện tích sẽ là: (M3)

A. 16m              B. 16m2             C. 32 m

Câu 7: (0.5đ) Hình bên có các cặp cạnh vuông góc là: (M3)

A. AB và AD; BD và BC.

B. BA và BC; DB và DC.

C.AB và AD; BD và BC; DA và DC.

B/ PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN (5 điểm)

Bài 1: (2 điểm)  Đặt tính rồi tính: (M1; M2)

a.186 954 + 247 436

b. 839 084 – 246 937

c. 428 × 39

d. 4935 : 44

Bài 2: (2 điểm) Tuổi của mẹ và tuổi của con cộng lại là 57 tuổi. Mẹ hơn con 33 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi? (M2)

Bài 3: (1 điểm) Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5 mà số đó vừa chia hết cho 2 và vừa chia hết cho 5? (M4)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)

Câu 1: đáp án C (1 điểm)

Câu 2: đáp án B (1 điểm)

Câu 3: đáp án B (1 điểm)

Câu 4: đáp án A (1 điểm)

Câu 5: đáp án C (0.5 điểm)

Câu 6: đáp án B (0.5 điểm)

Câu 7: đáp án C (0.5 điểm)

B. PHẦN TỰ LUẬN: ( 5 điểm)

Bài 1: (2 điểm)  Đặt tính rồi tính:

Bài 2: (2 điểm): Tóm tắt (0,25 điểm):

Bài giải

Tuổi của mẹ là:

(57 + 33) : 2 = 45 (tuổi)

Tuổi của con là:

(57 - 33) : 2 = 12 (tuổi).

Hoặc: 45 – 33 = 12 (tuổi).

Hoặc: 57 – 35 = 12 (tuổi)

Đáp số: Mẹ: 45 tuổi; Con: 12 tuổi

Bài 3: (2 điểm)

Số đó là: 9580

zaidap.com

0