Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán trường tiểu học Xuân Dương, Thanh Oai năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán trường tiểu học Xuân Dương, Thanh Oai năm 2016 - 2017 Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 3 có đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 có đáp án Đề thi học kì 1 môn Toán lớp ...
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán trường tiểu học Xuân Dương, Thanh Oai năm 2016 - 2017
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 có đáp án
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 trường tiểu học Xuân Dương, Thanh Oai năm học 2016 - 2017 là đề thi định kì cuối học kì 1 lớp 3 có đáp án kèm theo giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, hệ thống lại các dạng bài tập chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 hiệu quả. Sau đây mời các em cùng tham khảo và tải về.
Trắc nghiệm online:
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt trường tiểu học Xuân Dương, Thanh Oai năm 2016 - 2017
Bộ đề thi học kì 1 lớp 3 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 3 năm học 2015 - 2016 trường Tiểu học Bình Hòa Hưng, Long An
PHÒNG GD&ĐT THANH OAI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG TH XUÂN DƯƠNG NĂM HỌC: 2016 - 2017
MÔN TOÁN - LỚP 3
(Thời gian làm bài: 60 phút)
Họ và tên:.................................................................... Lớp:..............
Bài 1: Tính
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
a) 324 – 20 + 61 = b) 21 x 3 : 9 =
c) 201 + 39 : 3 = d) 123 x (42 - 38) =
Bài 3: Tìm x:
a) x – 137 = 542 c) 8 x X = 72
b) 81 : x = 9 d) x : 4 = 75 + 21
Bài 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Một hình chữ nhật có chiều dài 15 m, chiều rộng 9 m. Chu vi của hình chữ nhật đó là?
A. 210 m B. 48 m C. 120 m
Bài 5: Trong khu vườn có trồng 48 cây ăn quả, trong đó có là số cây cam. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây bưởi?
Bài giải
.............................................................................................................................................................
Bài 6: Trong một phép chia có số chia là 8, thương bằng 24 và số dư là số lớn nhất có thể. Tìm số bị chia?
Bài giải
...............................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 3 HỌC KÌ 1
Bài 1: Tính (2 điểm)
a) 28 c) 468
b) 195 d) 654
- Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
- Kết quả sai nhưng đặt tính đúng thì được 0,25 điểm
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức (2 điểm)
Mỗi biểu thức đúng được 0,5 điểm
a) 365 c) 214
b) 7 d) 528
Bài 3: Tìm x (2 điểm)
- Mỗi kết quả đúng được 0,5 điểm
a) x – 137 = 542 c) 8 x X = 72
x = 542 + 137 X = 72 : 8
x = 679 X = 9
b) 81 : x = 9 d) x : 4 = 75 + 21
x = 81 : 9 x : 4 = 96
x = 9 x = 96 x 4
x = 384
Bài 4: (1 điểm)
Đáp án: B
Bài 5: (2 điểm)
- Viết đúng lời giải và thực hiện đúng phép tính được: 1 điểm
- Không ghi đáp số, trừ 0,25 điểm
Bài giải
Trong vườn có số cây cam là:
48 : 8 = 6 (cây)
Trong vườn có số cây bưởi là:
48 - 6 = 42 (cây)
Đáp số: 42 cây
Bài 6: (1 điểm)
- Tìm được số dư lớn nhất trong phép chia 8 là 7 (0,5 điểm)
- Tìm được số bị chia (0,5 điểm)
Bài giải
Số dư lớn nhất trong phép chia là: 7
Số bị chia là:
24 x 8 + 7 = 199
Đáp số: 199