Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán, Tiếng Việt trường tiểu học Chợ Chậu, Mường Khương 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán, Tiếng Việt trường tiểu học Chợ Chậu, Mường Khương 2015 - 2016 Đề thi học kì 1 môn Toán, Tiếng Việt lớp 3 có đáp án Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán, Tiếng Việt Đề thi học ...
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán, Tiếng Việt trường tiểu học Chợ Chậu, Mường Khương 2015 - 2016
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán, Tiếng Việt
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán, Tiếng Việt trường tiểu học Chợ Chậu, Mường Khương năm học 2015 - 2016 có đáp án được VnDoc sưu tầm, chọn lọc những bài ôn luyện hữu ích cho các em học sinh lớp 3 tham khảo, giúp các em củng cố kiến thức, ôn tập tốt chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1. Sau đây mời các em cùng tham khảo.
Bộ 10 đề thi học kì 1 môn Toán lớp 3 năm học 2015 - 2016
Đề kiểm tra định kì cuối kì 1 lớp 3 trường tiểu học Toàn Thắng năm 2013 - 2014
Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 3 năm học 2015 - 2016 trường Tiểu học Trí Thức, Đồng Nai
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG KHƯƠNG TRƯỜNG TH CHỢ CHẬU Họ và tên: ………………........................... Lớp: 3A… |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: MÔN TIẾNG VIỆT - LỚP 3 Thời gian: 65 phút (Không kể thời gian giao bài) |
A. Kiểm tra đọc: 10 điểm
I. Đọc thành tiếng: 5 điểm (Đọc và trả lời câu hỏi 1 trong các bài sau)
+ Chiếc áo len (Trang 20)
+ Bài tập làm văn (Trang 46)
+ Nắng phương Nam (Trang 94)
+ Người liên lạc nhỏ (Trang 112)
+ Đôi bạn (Trang 130)
II. Đọc thầm (25 phút): 5 điểm
Đọc thầm bài: "Người liên lạc nhỏ" (TV3 -Tập 1/ Tr.112)
* Khoanh vào ý em cho là đúng?
1 (1đ). Kim Đồng đến điểm hẹn để làm gì?
a. Để trò chuyện với bác cán bộ đóng vai ông ké.
b. Để dẫn đường cho bác cán bộ đóng vai ông ké.
c. Để săn sóc bác cán bộ đóng vai ông ké.
2. (1đ) Khi gặp bọn lính đi tuần, Kim Đồng đã làm gì?
a. Ngồi sau tảng đá để tránh mặt chúng.
b. Thản nhiên đi tiếp như không có ai.
c. Bình tĩnh huýt sáo báo hiệu cho ông ké.
3. (1đ) Kim Đồng trả lời bọn giặc: "Đón thày mo này về cúng cho mẹ ốm" và giục ông ké đi mau vì đường còn xa. Các chi tiết trên chứng tỏ điều gì?
a. Sự nhanh trí của Kim Đồng.
b. Sự ngây thơ của Kim Đồng.
c. Sự sợ hãi của Kim Đồng.
4. (1đ) Viết lại hình ảnh so sánh và từ so sánh trong câu sau: "Những tảng đá ven đường sáng hẳn lên như vui trong nắng sớm".
+ Hình ảnh so sánh: ...........................................................................
+ Từ so sánh: ...................................................................................
5. (1đ) Em hãy tìm câu theo mẫu: Ai thế nào? trong bài tập đọc "Người liên lạc nhỏ"
..................................................................................................................................................
B. Kiểm tra viết: 10 điểm (40 phút)
I. Viết chính tả (5 điểm): 15 phút
GV đọc cho HS viết bài: "Hũ bạc của người cha" (từ chỗ Hôm đó... đến biết quý đồng tiền) Sách Tiếng Việt 3 tập 1 trang 121.
II. Tập làm văn: (5 điểm): 25 phút
Viết một đoạn văn ngắn (từ 5 - 7 câu) kể về quê hương em.
Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Toán
PHÒNG GD&ĐT MƯỜNG KHƯƠNG TRƯỜNG TH CHỢ CHẬU Họ và tên: ………………........................... Lớp: 3A… |
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: TOÁN - LỚP 3 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao bài) |
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng và hoàn thành tiếp các bài tập sau:
Câu 1 (2 điểm). Kết quả của phép tính là:
a) 8 × 4 + 8 =
A. 40 B. 45 C. 50
b) 8 + 36 : 6 =
A. 18 B. 14 C. 15
Câu 2 (1 điểm) Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là
a) (0,5 điểm). 1kg = ... g?
A. 10g B. 100g C. 1000g
b) (0,5 điểm). 4m4cm = ... cm
A. 404cm B. 440cm C. 444cm
Câu 3 (1 điểm). Hình bên có số góc vuông là:
A. 1 B. 2 C. 3
Câu 4 (1 điểm). Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào ô trống:
a) 1kg 900g + 5g b) 305g 350g
Phần II. Tự luận (5 điểm)
Câu 5 (1 điểm). Đặt tính rồi tính?
260 : 2 171 × 4
Câu 6 (1 điểm) Tính.
a) 357kg + 60kg b ) 263 l – 27 l
Câu 7 (2 điểm). Trong đợt quyên góp ủng hộ các bạn học sinh vùng lũ lụt lớp 3A đã góp được 120 quyển vở, lớp 3B góp được số vở gấp 2 lần lớp 3A. Hỏi cả hai lớp góp được bao nhiêu quyển vở?
Câu 8. (1 điểm). Tính chu vi hình tam giác có số đo độ dài các cạnh là: 45cm, 32cm, 15cm.