13/01/2018, 20:19

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán có đáp án – Thông tư 22 năm 2017

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán có đáp án – Thông tư 22 năm 2017 Giới thiệu tới thầy cô và phụ huynh đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm học 2017 – 2018 – Đề số 2 theo Thông tư 22. Đây là tài liệu bổ ích để phụ huynh cho con mình ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG ...

Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Toán có đáp án – Thông tư 22 năm 2017

Giới thiệu tới thầy cô và phụ huynh đề thi học kì 1 môn Toán lớp 1 năm học 2017 – 2018 – Đề số 2 theo Thông tư 22. Đây là tài liệu bổ ích để phụ huynh cho con mình ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KÌ 1

NĂM HỌC 2017– 2018

MÔN: TOÁN LỚP 1

Thời gian làm bài 40 phút

(không kể thời gian chép đề)

Bài 1: Số?

Bài 2: Đọc, viết các số (theo mẫu):

a) bảy: 7             – năm:………..             – tám: ……….

b) 2: hai             – 3: ……………              – 6:…………….

Bài 3: Tính

Bài 4: Tính

9 + 0 =…                               4 + 2 – 3 =…

Bài 5: Số?

Hình vẽ sau có …. hình tam giác; Có … hình vuông

Bài 6: Số?

a) 3 +… = 9                            b) 8 -… = 6

Bài 7: < , >, = ?

4 + 3 … 9                  3 + 4 … 4 + 3

7 – 4 …10                  9 – 6 … 3 + 5

Bài 8: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng:

a)

=9

b)

=9

Bài 9: Viết phép tính thích hợp:

Hải có: 6 que tính

Lan có: 4 que tính

Có tất cả: … que tính?

Bài 10: Số?

—— HẾT ——-

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI

Bài 1: (M1- 1 điểm) Số? (Mỗi ý đúng 0, 25 điểm).

Bài 2 (M2 – 1 điểm): Đọc, viết các số (theo mẫu): (Mỗi ý đúng 0, 25 điểm).

a) bảy: 7              – năm: 5                    – tám: 8

b) 2: hai               – 3: ba                        – 6: sáu

Bài 3: (M2 – 1 điểm): Tính (Mỗi ý đúng 0, 25 điểm).

Bài 4: (M2 – 1 điểm): Tính (Mỗi ý đúng 0,5 điểm).

9 + 0 = 9                     4 + 2 – 3 = 3

Bài 5: (M1 – 1 điểm): Số? (Mỗi ý đúng 0,5 điểm).

Hình vẽ sau có 4 hình tam giác; Có 3 hình vuông

Bài 6: (M3 – 1 điểm): Số? (Mỗi ý đúng 0,5 điểm).

a) 3 + 6 = 9                           b) 8 – 2 = 6

Bài 7: (M3 – 1 điểm): < , >, = ? (Mỗi ý đúng 0, 25 điểm).

4 + 3 < 9             3 + 4 = 4 + 3

7 – 4 < 10            9 – 6 < 3 + 5

Bài 8: (M4 – 1 điểm): Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng: (Mỗi ý đúng 0, 5 điểm).

a)

1+8=9

b)

101=9

Bài 9: (M3 – 1 điểm) Viết phép tính thích hợp:

Hải có : 6 que tính

Lan có : 4 que tính

Có tất cả: … que tính?

6+4=10

Bài 10: (M4 – 1 điểm): Số ? (Mỗi ý đúng 0, 25 điểm).

—– HẾT ——-

0