14/01/2018, 21:14

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Duy Ninh, Quảng Ninh năm học 2016 - 2017

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Duy Ninh, Quảng Ninh năm học 2016 - 2017 Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Duy ...

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Duy Ninh, Quảng Ninh năm học 2016 - 2017

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 trường Tiểu học Duy Ninh

Nhằm giúp các em học sinh hệ thống lại kiến thức môn học và làm quen với cách thức ra đề, VnDoc.com xin giới thiệu đến các em . Mời các em tham khảo để chuẩn bị tốt cho kì thi học kì sắp tới.

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Nghi Tân, Nghệ An

Đề thi học kì 2 môn tiếng Anh lớp 3 năm 2015 trường tiểu học Đoàn Thị Nghiệp, Tiền Giang

Tổng hợp đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2016 được tải nhiều nhất

Ma trận đề kiểm tra giữa học kỳ 2 lớp 3 môn Tiếng Anh theo Thông tư 22

Name: ...........................................................................

Class: ...........................................................................

I. LISTENING

Part 1. Listen and match. There is one example.

Part 2. Listen and tick (√) A, B or C. There is one example.

5.

A. It's under your bed.

B. They are on the wall.

C. Thanks, Mum.

6.

A. Yes, it is.

B. No, it isn't.

C. Yes, there are.

7.

A. There are three.

B. It's on the table.

C. There are on the desk.

8.

A. Yes, I like.

B. No, she doesn't.

C. Yes, I do.

Part 3. Listen and tick (√) the box. There is one example.

 Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm 2017

Đề thi giữa học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Part 4. Listen and complete. There is one example.

This is my (0) bedroom. There's a (13)____________ in the room. There's a desk. There are two (14) _____________. There's also a (15)____________________ on the desk, but there aren't any (16)____________________ in my bedroom.

II. READING

Part 1: Look at the pictures and re-order the words.

Đề kiểm tra tiếng anh lớp 3 chương trình mới

Part 2. Read and tick (√) True or False. There is one example.

These are my toys on the shelf. I have a car. It is red. I have a ball. It is blue. And I have a pretty doll. It is Lucy. I like my toys very much, Do you have any toys? What are they?

                                                                                                                                True                False

0. I have many toys.

   √

20. My car is blue.

21. Lucy is a doll.

22. My toys is on the table

 

Part 3. Read and fill each gap with one word from the box. Write the word next to the number. There is one word that you do not need. There is one example (0).

in            garden                name              living      large

Hi! My (0) name is Mai. This is my house. It is (23) ...................... The gate of the house is yellow. There is a (24) ...................................... in front of the house. There is a pond (25) ...............the garden. You can see the (26) ................................ room in the house. It is quiet big.

III. WRITING

Part 1. Look at the picture. Read and write one word for each gap. There is one example.

Bộ đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2016 - 2017

27. My .................. is under the bed.

28. That is my ................................

29. I like ...............................

Part 2. Order the words. There is one example (0). (10 points)

house./ is/ my/  This

............................................................................

cups/ many/ there?/ are/ How/

...................................................................................

there/ room?/ the/ any/ in/ Are/posters/

................................................................................

IV. SPEAKING

Part 1. Interview

33. What is your name?

34. What do you do at break time?

35. Where are the pictures?

M2 (33); M3 (34, 35)

Part 2. Point, ask and answer

36. GV chỉ vào sách của mình và hỏi:

- Where is my book?

HS: It's here/ It's there.

37. GV chỉ vào cái bút và nói:

- This is a picture.

HS: Yes/ No.

38. GV chỉ vào quạt/ bàn và hỏi?

- How many fans/ tables are there?

HS: quan sát và trả lời

M2 (36, 38); M3 (37)

Part 3. Describe a picture

39. 40.

- Where? - Where?

- What are they? - What are they?

M4 (39, 40)

0