14/01/2018, 20:39

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Ba Đồn, Quảng Bình năm 2016 - 2017

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Ba Đồn, Quảng Bình năm 2016 - 2017 Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 theo TT 22 Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án Đề thi giữa học ...

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Ba Đồn, Quảng Bình năm 2016 - 2017

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 có đáp án 

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 trường tiểu học Ba Đồn, Quảng Bình năm học 2016 - 2017 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc có đáp án và bảng ma trận đề thi theo Thông tư 22 kèm theo cùng với các dạng bài tập trọng tâm giúp các em học sinh ôn tập, củng cố các dạng bài tập Toán ôn luyện cho bài thi giữa học kì 2 lớp 5 đạt kết quả cao. Sau đây mời các em cùng tham khảo.

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Na Ư, Điện Biên năm 2016 - 2017

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 năm học 2016 - 2017 theo Thông tư 22

Ma trận đề thi học kì 2 lớp 5 theo Thông tư 22

TRƯỜNG TIU HC S 1 BA ĐỒN

Họ tên:…………..………………….

Lớp: 5…....

BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ GIỮA  KỲ II

NĂM HỌC: 2016 - 2017

MÔN: TOÁN LỚP 5

(Thời gian làm bài: 40 phút)

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

1/ Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 0,79 m3 = .......... dm3 là bao nhiêu?

A. 79             B. 790             C. 7900               D. 79000

2/ Tỉ số phần trăm của 32 và 50 là bao nhiêu?

A. 64%           B. 65%           C. 46%4              D. 63%

3/ 4760cm3 là kết quả của số nào?

A. 4,76dm3           B. 4,76m3          C. 4,76cm3      D. 4,76mm3

4/ Hình lập phương có cạnh 1,5m. Thể tích của hình lập phương là:

A. 3375cm3            B. 3,375 dm3         C. 3,375 m3            D.33750 cm3

5/ Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 9cm là:

A. 468cm2            B. 324cm2            C. 486 cm2            D. 729cm2

6/ Một hình tròn có diện tích là 113,04cm2 thì bán kính là:

A. 12cm             B. 6cm                C. 9cm             D. 18cm2

PHẦN II: TỰ LUẬN

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a) 32,6 + 2,67

b) 70 - 32,56

c) 70,7 x 3,25

d) 4695,6 : 86

Bài 2: Điền dấu >; <; =

a)300cm3...........3dm3                          b) 0,7dm3 ...............700cm3

c) 698dm3.......... 0,0698m3                  d) 0,01m3 .............. m3

Bài 3: Một người thợ hàn một cái thùng không nắp bằng sắt mỏng có dạng hình hộp chữ nhật dài 6dm, rộng 4dm, cao 3dm. Tính diện tích sắt phải dùng để làm thùng (không tính mép hàn).

Bài 4: Tìm x: X x 4 + 0,5 x X= 55,35

Đáp án và hướng dẫn chấm môn Toán giữa học kì 2 lớp 5

I. Trắc nghiệm

CÂU

1

2

3

4

5

6

ĐÁP ÁN

B

A

A

C

C

B

ĐIỂM

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

0,5

II. Tự luận

Bài

Đáp án

Điểm

Hướng dẫn chấm

1

 a) 35,27      b) 37,44     c) 229,775    d) 54,6

 

2

Mỗi câu tính  đúng được 0, 5 điểm

2

a) 300cm3  < 3dm3            b) 0,7dm3  = 700cm3

c) 698dm3  > 0,0698m3      d) 0,01m3  <  m3

 2

Mỗi câu điền đúng được 0, 5 điểm

3

Bài giải

 Diện tích xung quanh của thùng là:

        (6 + 4 ) x 2  x 3 = 60 (dm2)        (0,5 điểm)      

 Diện tích đáy thùng là:

         6  x  4  = 24 (dm2)                  (0,5 điểm)      

Diện tích sắt phải dùng để làm thùng là:

         60 + 24 = 84 (dm2)                          (0,5 điểm)      

                     Đáp số: 84 (dm2)         (0,5 điểm)      

 

 

2

Phép tính đúng, lời giải sai không ghi điểm.             

Phép tính sai, lời giải đúng ghi điểm lời giải.

Sai đơn vị  trừ toàn bài 0,5điểm

4

X x  4 + 0,5 x X= 55,35

X x  (4 + 0,5)  = 55,35

X x  4,5 = 55,35

X = 55,35 : 4,5

X = 12,3

1

 

 Bảng ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Cộng

1

Đọc viết số thập phân và các phép tính với số thập phân

Số câu

1

 

 

1

 

 

 

Số điểm

2

 

 

1

3

2

Đại lượng và đo đại lượng với các đơn vị đo đã học

Số câu

2

1

 

 

 

 

 

Số điểm

1

2

 

 

3

3

Gải toán về yếu tố hình học: Tính diện tích hình chữ nhật.

Số câu

 

1

2

1

 

 

 

Số điểm

 

0,5

2,5

0,5

3,5

4

Giải bài toán về tỉ số phần trăm.

Số câu

 

 

1

 

 

 

 

Số điểm

 

 

0,5

 

0,5

                        Tổng

Số câu

3

2

3

2

10

 

Số điểm

3

2,5

3

1,5

10

0