Đề thi giữa học kì 2 lớp 12 môn Hóa 2016 – THPT Nguyễn Văn Cừ
, các em chú ý theo dõi bên dưới: Xem thêm: ...
, các em chú ý theo dõi bên dưới:
Xem thêm:
Cho: H=1, C= 12, N=14, O=16, , Cl=35,5, Br=80, Cr=52, S=32, P=31, Na=23, K=39, Ca=40, Mg=24,Ba=137, Fe=56, Al=27, Li=9, Rb=88, Pb=207,Ag=108, Cu=64
01. Vật liệu nào sau đây dùng đúc tượng?
A. Ca(NO3)2 B. CaO C. CaCO3 D. CaSO4
02. Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anod và 3,12 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối là:
A. RbCl B. LiCl C. KCl D. NaCl
03. Thổi V lít (đktc) khí CO2 vào 600ml dung dịch Ca(OH)2 0,01M thì thu được 0,4g kết tủa. Giá trị của V là
A. 89,6ml hoặc 179,2ml B. 44,8ml
C. 896ml D. 44,8ml hoặc 89,6ml
04. Quặng đôlômit có công thức:
A. CaCO3.MgCO3 B. SiF4HF C. 3NaFAlF3 D. CaCO3.Na2CO3
05. Khi cho luồng khí hidro ( có dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3 , Fe2O3, BaO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm gồm
A. Al2O3, Fe, BaO B. Al2O3, Fe2O3,Ba
C. Al2O3, Fe, Ba D. Al, Fe, Ba
06. Cho 4,65 gam hỗn hợp Al và Zn tác dụng với HNO3 loãng dư, thu điện 2,688 lít khí NO ( đktc). Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là
A. 2,7 gam và 1,95 gam B. 1,4 gam và 2,25 gam
C. 1,35 gam và 3,3 gam D. 2,05 gam và 2,6 gam
07. Chất nào sau đây có thể làm mềm nước cứng tạm thời và làm mềm nước cứng vĩnh cửu?
A. Ca(OH)2 B. NaCl C. Na2CO3 D. H2SO4
08. Cho phương trình phản ứng: aFeO + b HNO3 --> c Fe (NO3)3 + d NO + e H2O
Tổng (a+ b) của hệ số tối giản phương trình trên là
A. 13 B. 14 C. 9 D. 16
09. Cho các dung ḍch sau: NaHCO3, NaOH, HCl, Ca(HCO3)2, CaCl2, Fe2(SO4)3. Có mấy chất tác dụng với dung dịch Ba(OH)2?
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
10. Dụng cụ làm bằng chất nào sau đây không dùng để đựng dung dịch nước vôi
A. nhôm B. đồng C. bạc D. sắt
11. Người ta dùng chất nào sau đây để nạp vào bình lặng cho thủy thủ tàu ngầm, thợ lặng
A. CO2 B. CaO C. Na2O2 D. O2
12. Vai trò của H2O trong qúa trình điện phân dung dịch NaCl là
A. chất bị khử ở catot. B. chất bị oxi hoá ở anôt
C. Dung môi D. là chất vừa bị khử ở catôt, vừa bị oxi hoá ở anot.
13. Công thức của phèn chua là :
A. Li2SO4.Al2(SO4)3.24H2O B. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
C. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O D. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O
14. Cho dãy các chất: NaHCO3, Al(OH)3, AlCl3, NaCl, Al2O3, Mg(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 6
15. Hoà tan hỗn hợp X gồm 11,2g kim loại M trong dung dịch HCl cô cạn dung dịch thu được 25,4 g muối khan. Kim loại M là kim loại nào sau đây?
A. Fe B. Al C. Ca D. Mg
16. Dẫn 4,48 lít khí CO (đktc) qua hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, ( dư) cho toàn bộ khí sinh ra qua bình đựng nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Tìm m, biết hiệu suất của quá trình khử đạt 75%?
A. 13g B. 14g C. 20 g D. 15g
17. . Criolit không đóng vai trò nào trong quá trình điện phân nhôm oxit?
A. tạo hỗn hợp lỏng có tỉ khối nhỏ hơn nổi lên trên bề mặt ngăn không cho nhóm bị oxihoa
B. tạo thành hỗn hợp lỏng có khả năng điện li tốt hơn nhóm oxit
C. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của hệ.
D. Bảo vệ điện cực trong quá trình điện phân
18. Quặng nào sau đây chứa nhiều sắt nhất?
A. Hematit B. Manhetit C. Xiđerit D. Pirit sắt
19. Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2 lít (đktc) khí H2 thoát ra. Dung dịch thu được nếu đem cô cạn thì lượng muối khan thu được là:
A. 60g B. 55,5g C. 56,4g D. 52,5g
20. Cho tan hoàn toàn 20g hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong dung dịch NaOH dư, thu được 10,08 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là
A. 50% B. 40.5%. C. 52% D. 91,13%
21. Cho hỗn hợp các kim loại kiềm Na, K hòa tan hết vào nước được dung dịch E và 0,672 lít khí H2( ở đktc ). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần để trung hòa hết ½ dung dịch E là:
A. 600 ml B. 400 ml C. 300 ml D. 100 ml
22. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Al2(SO4)3 hiện tượng xảy ra là:
A. Dung dịch trong suốt không có hiện tượng.
B. Có kết tủa keo trắng xuất hiện .
C. Có kết tủa keo trắng, sau kết tủa tan dung dịch trở nên trong suốt.
D. Có kết tủa keo trắng và có khí thoát ra.
23. Cho các dung dịch chứa các ion: Na+, K+, Cu2+, Cl-, SO42-, NO3-. Các ion nào không bi điện phân ở trạng thái dung dịch?
A. Na+, K+, SO42-, NO3-. B. Na+, K+, Cl-, SO42-.
C. K+, Cu2+, SO42-, NO3-. D. Na+, Cu2+, Cl-, NO3-.
24. Để điều chế bạc bằng phương pháp thủy luyện người ta dùng phản ứng
A. Cu + 2 AgNO3 ---> Cu(NO3)2 + 2Ag
B. Ca + 2AgNO3 --> 2Ag + Ca(NO3)2
C. 2AgNO3 ---> 2Ag + 2NO2 + O2
D. Na + AgNO3 --> Ag + NaNO3
25. Cho 3,9 g kim loại K vào 200 g H2O thu được dung dịch A. Nồng độ % của dung dịch A là
A. 7,25 % B. 2,75% C. 2, 57 % D. 7,52%
26. Dùng kim loại nào sau đây để gắn vào vỏ tàu biển phần chìm trong nước biển để bảo vệ vỏ tàu?
A. Zn B. Sn C. Ni D. Cu
27. Khi nung hỗn hợp các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được một chất rắn là
A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Fe
28. Hòa tan 3,164 gam hỗn hợp BaCO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư thu được 0,448 lít khí CO2 (đktc). Thành phần % số mol BaCO3 trong hỗn hợp là:
A. 50% B. 75% C. 65% D. 60%
29. Cho Cu vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng thu được:
A. Kim loại Fe màu trắng bám vào Cu, dung dịch chuyển sang màu xanh
B. Đồng tan ra, sủi bọt khí không màu và kết tủa màu trắng
C. Không hiện tượng, vì phản ứng không xảy ra
D. Đồng tan ra, dung dịch từ màu đỏ nâu chuyển sang màu xanh
30. Dùng H2O có thể nhận được dãy chất nào?
A. Mg, Al2O3, Al B. Fe, Al2O3, Al C. Zn, Al2O3, Al D. Ca, Al2O3, Al
31. Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 200ml dung dịch KOH 1M Phản ứng hoàn toàn. Khối lượng muối thu được là:
A. 23,8g B. 10,0g C. 13,8g D. 5,6g
32. Cation R3+ có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3s2 3p1. Vậy R là:
A. Cr B. Fe C. Cs D. Al
II.PHẦN RIÊNG ( 8 Câu ) ( Học sinh chỉ được chọn một trong hai phần sau )
1.Phần chương trình chuẩn
33. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu da cam sang màu vàng. . B. không màu sang màu vàng.
C. màu vàng sang màu da cam D. không màu sang màu da cam
34. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là
A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.
35. hòa tan hoàn toàn 3,42gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, Al2O3 trong 400ml axit H2SO4 0,2M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được cô cạn dung dịch có khối lượng là:
A. 5,81 gam B. 6,81 gam. C. 9,82gam D. 4,81 gam.
36. Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là
A. 20gam B. 26 gam. C. 22 gam D. 28 gam.
37. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là (cho H = 1, O = 16, Al = 27)
A. 1,2 B. 1,8. C. 2,4. D. 2
38. Trong các cấu hình electron của nguyên tử và ion crom sau đây, cấu hình nào đúng
A. 24Cr: [Ar]3d44s2. B. 24Cr3+: [Ar]3d3.
C. 24Cr2+: [Ar] 3d34s1. D. 24Cr2+: [Ar] 3d24s2
39. để điều chế kim loại kiềm người ta có thể dùng phương pháp
A. điện phân dung dịch NaOH hoặc NaCl B. Dùng kim loại Mg tác dụng với dung dịch NaCl
C. điện phân nóng chảy NaOH hoặc NaCl D. Khử Na2O thành Na bằng chất khử CO; H2;.......
40. Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;.
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 loãng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử duy nhất). Quan hệ giữa x và y là
A. y = 2x. B. x = 2y. C. x = 4y D. x = y.
2 .Phần chương trình nâng cao
41. Cho dãy các chất: NaHCO3, Zn(OH)2, Cr2O3, Al(OH)3, Al, Al2O3, AlCl3, CrO; Cr(OH)3, CrO3,, Mg(OH)2. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5 B. 7 C. 6 D. 8
42. Đốt cháy m gam Fe trong oxi thu được 12,16 gam hỗn hợp gồm các chất Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hoà tan hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 đ đ dư thu được 1,792l khí NO2 duy nhất (đktc). Giá trị của m là:
A. 13,44 B. 9,86 C. 8,96 D. 20,16
43. Hòa tan hết 5,3g hỗn hợp kim loại gồm Mg, Zn, Al và Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được 3,136 lít khí (đktc ) và m g muối sunfat.m nhận giá trị bằng
A. 19,02g B. 32,18g C. 19,3g D. 18,74g
44. : Tổng hệ số ( các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng giữa FeSO4 với dung dịch K2Cr2O7 trong H2SO4 là
A. 35 B. 28 C. 34 D. 26
45. Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả không đúng?
A. Thêm dư NaOH vào dung dịch K2Cr2O7 thì dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
B. Thêm dư NaOH và Cl2 vào dung dịch CrCl2 thì dung dịch từ màu xanh chuyển thành màu vàng.
C. Thêm từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện kết tủa trắng tan lại trong NH3 dư
D. Thêm từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na[Cr(OH)4] thấy xuất hiện kết tủa lục xám, sau đó tan lại.
46. Để chuẩn độ 10ml dung dịch FeSO4 trong dung dịch có H2SO4 loãng làm môi trường , thì dùng hết 20ml dung dịch KMnO4 0,025M, Nồng độ mol /lit dung dịch FeSO4 là:
A. 0,25M B. 0,5M C. 0,2M D. Kết quả khác
47. Các kim loại: Al, Mg, CaO, K. Chỉ dùng thêm một chất nào trong các chất dưới đây để nhận biết:
A. H2O B. dung dÞch H2SO4 lo·ng
C. dung dÞch AgNO3 D. dung dÞch NaOH
48. Hoà tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO3 loãng thu được 16,8 lít hỗn hợp khí X ở đktc gồm 2 khí không màu không hoá nâu trong không khí. Tỉ khối hơi của X so với H2 là 17,2. Kim loại M là
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Ag.
zaidap.com