Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 Tiểu học Lý Tự Trọng, Hà Nội năm học 2017-2018
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 Tiểu học Lý Tự Trọng, Hà Nội năm học 2017-2018 Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh VnDoc.com xin giới thiệu đến ...
Đề thi giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 Tiểu học Lý Tự Trọng, Hà Nội năm học 2017-2018
Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh
VnDoc.com xin giới thiệu đến thầy cô và bậc phụ huynh do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp thầy cô ra đề và các bậc phụ huynh cho các con hướng ôn tập. Sau đây mời thầy cô và phụ huynh vào tham khảo.
Ly Tu Trong Primary School
Name:…………………………….. THE FIRST MIDDLE TERM TEST
Class: 4… English: 4 (40’)
I. Circle the odd one out (1p) Khoanh tròn từ khác loại
1. A. work B. morning C. afternoon D. evening
2. A. Monday B. Tuesday C. January D. Friday
3. A. Where B. What C. When D. o’clock
4. A.August B. Match C. May D.November
II. Circle the correct words. (2p)Khoanh tròn đáp án đúng
1.What day is it today?
A. It’s in September. B. It’s Monday. C. It’s on Tuesday
2. Where are you from?
A. I’m from China B. I’m Chinese C. I speak Chinese
3. Are you Chinese ? No, I’m …………….
A. Vietnam B. cold C. Australian
4. Can you swim?. No I ……………
A. can’t B. can C. not
5. When is your ………………? It’s on the first of October.
A. class B. birthday C. nationality
III. Read and complete (2p) Đọc và hoàn thành
March birthday morning date fine
Miss Hien: Good morning class
Class: Good (1)__________, Miss Hien. How are you?
Miss Hien: I’m (2)_________, thank you. What (3)_______ is it today, Mai?
Mai: It’s the sixteenth of (4)____________.
Miss Hien: Thank you. It’s Mr Loc’(5)____________ tomorrow.
VI. Read and match (2) Đọc và nối
1. What day is it today? A. I can skip.
2. What nationality are you? B. My name is Linda.
3. When’s your birthday? C. I can play football.
4. What’s your name? D. It’s on the twenty-first of June.
5. What can you do? E. I’m VietNamese.
Answer: 1 - ……. , 2 - ……… , 3 - …….. , 4 - ………, 5 -………..
V. Answer the questions about you. (1p) Trả lời câu hỏi
1.When’s your birthday?
->…………………………………….
2. What can you do?
->………………………………….