Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Ý Yên, Nam Định năm học 2015 - 2016
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Ý Yên, Nam Định năm học 2015 - 2016 Đề thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 6 có đáp án Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 năm ...
Đề thi chọn học sinh giỏi cấp huyện môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Ý Yên, Nam Định năm học 2015 - 2016
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2016 có đáp án
Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu có kèm đáp án cụ thể. Sau đây mời các em cùng thử sức nhé!
Đề thi chọn học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 6 huyện Thanh Oai năm học 2015 - 2016
Đề thi chọn học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 huyện Sơn Dương, Tuyên Quang năm học 2015 - 2016
Đề khảo sát học sinh giỏi môn Tiếng Anh lớp 6 Phòng GD-ĐT Tiền Hải, Thái Bình năm học 2015 - 2016
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO HUYỆN Ý YÊN ------------------- ĐỀ CHÍNH THỨC |
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC SINH GIỎI THCS NĂM HỌC 2015 – 2016 MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6 Thời gian làm bài: 150 phút Đề gồm 08 trang |
Part 1. (1điểm)
You will hear five short conversations. You will hear each conversation twice.
There is one question for each conversation. For questions 1-5, put a tick (v) on the left of the right answer.
EXAMPLE
0. How many people were at the meeting?
A. 3 B. 13 C. 30
1. What color is Kathy's bedroom now?
A. blue B. pink C. green
2. Which platform does the woman's train leave from:
A. Platform 6 B. Platform 2 C. Platform 10
3. How is Susan going to get to the airport?
A. By train B. By taxi C. By coach
4. Which is Anna's family?
A. Her mother is blonde and shorter than her father.
B. Her mother is tall with dark hair and her father is opposite.
C. There are five people in her family and she is older than her brothers.
5. When is Kim's birthday party?
A. June 30 B. June 16 C. June 11
Part 2. (1điểm)
Listen to Eric talking to Mary about the weekend. Their friend, Carlos, is coming to visit them. The questions 6-10, tick () A, B or C. You will hear the conversation twice.
EXAMPLE
0. What does Carlos hate?
A. shopping B. museums C. football
6. When is the football match?
A. Saturday morning B. Saturday afternoon C. Sunday afternoon
7. Where are they going to eat on Saturday evening?
A. At home B. In a Italian restaurant C. In a Chinese restaurant
8. What are they going to do on Sunday morning?
A. Get up late B. Go for a drive C. Go to the cinema
9. Where are they going to have lunch on Sunday?
A. In a pub B. In a café C. At home
10. They can't go to the cinema on Sunday afternoon because
A. They don't have time.
B. Eric doesn't like films.
C. Carlos doesn't like films.
Part 3. (1điểm)
You will hear a woman telephoning a garage about her car.
Listen and complete questions 11 -15. You will hear the conversation twice.
B. GRAMMAR AND VOCABULARY (5.5 điểm)
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại. (0.5điểm)
1. |
A. |
ground |
B. |
should |
C. |
about |
D. |
mountain |
2. |
A. |
hungry |
B. |
thirsty |
C. |
recycle |
D. |
finally |
3. |
A. |
how |
B. |
flow |
C. |
window |
D. |
show |
4. |
A. |
idea |
B. |
routine |
C. |
twice |
D. |
kite |
5. |
A. |
weight |
B. |
receive |
C. |
straight |
D. |
range |
II. Chọn một đáp án đúng nhất trong A, B, C hoặc D để hoàn thành các câu sau. (1 điểm)
1. Susan is from......................................
A. Great Britain B. British C. The British D. The Great Britain
2. My grandfather is the........................person in the family.
A. old B. older C. oldest D. older than
3. The Mekong River ................into the Bien Dong.
A. runs B. flows C. goes D. comes
4. Is Petronas Twin Towers the tallest building.................................?
A. in the world B. on the world C. in world D. on world
5. What are we doing.................our environment?
A. to B. for C. with D. about
6. ................., they are going to stay in Ho Chi Minh City for a week.
A. Final B. Finally C. At finally D. In finally
7. Everyone is having........................at the party.
A. good time B. the good time C. good times D. a good time
8. .............................go swimming this afternoon?
A. Why don't we B. What about C. Let's D. How about
9. While you are out, could you please buy a couple of.............................?
A. soaps B. soap C. bar of soaps D. bars of soaps
10. My father usually goes to work ....................
A. in car B. by his car C. in his car D. on his car
III. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành các câu sau. (2 điểm)
1. Saving the earth is the job........................all people.
2. People collect waste food and feed it............................pigs.
3. The population..................................the world is growing.
4. I don't think it's much cheaper to go..............................bus.
5. I would like coffee.............................any sugar, please.
6. Hanoi, the capital city of Vietnam has a population................2.8 million.
7. What's............................breakfast? - Bread and butter.
8. Mount Everest is very high. It is the highest mountain .......................the world.
9. He travels to work ...................... his new motorbike every day.
10. Do the farmers produce a lot of rice................this season?- Yes, They have a rich harvest.
IV. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành đoạn văn sau. (2 điểm)
1. How much fruit....................that farmer (produce)...........................every year?
2. .............he (buy).............................................a new house next month?
3. Hung usually (study)..............................in the school library in the afternoons.
4. Ann usually (do)...........................the shopping, but I (shop).................................... today because she isn't well.
5. Now Kate (stand).......................................at the corner. She (wait)..................... for the bus.
6. Only a packet of biscuits. ....................you (like)......................some? – Yes, please.
7. What are your vacation plans? – I (spend).........................................2 weeks in Hanoi.
8. It is not raining now. The sun (shine)....................................and the sky is blue.