06/05/2018, 14:25

Đề kiểm tra Sinh 6 Chương 4 (có đáp án - Đề số 2)

Câu 1. Gân lá hình cung là một trong những đặc điểm nổi bật của loài thực vật nào dưới đây ? A. Cao lương B. Rẻ quạt C. Gai D. Địa liền Câu 2. Cây nào dưới đây có lá kép lông chim ? A. Ngũ gia bì B. Chùm ngây C. Xương sông D. Rau muống biển ...

Câu 1. Gân lá hình cung là một trong những đặc điểm nổi bật của loài thực vật nào dưới đây ?

A. Cao lương      B. Rẻ quạt

C. Gai      D. Địa liền

Câu 2. Cây nào dưới đây có lá kép lông chim ?

A. Ngũ gia bì

B. Chùm ngây

C. Xương sông

D. Rau muống biển

Câu 3. Thân biến dạng của cây nào dưới đây khác với thân biến dạng của những cây còn lại ?

A. Cỏ tranh      B. Khoai tây

C. Sen      D. Nghệ

Câu 4. Cây nào dưới đây có kiểu gân lá tương tự cây ngô ?

A. Bạc hà      B. Mã đề

C. Riềng      D. Trầu không

Câu 5. Cây nào dưới đây có lá mọc đối ?

A. Ổi      B. Mồng tơi

C. Dâu tằm      D. Dây huỳnh

Câu 6. Cây nào dưới đây chỉ có lỗ khí ở mặt trên của lá ?

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Nong tằm

C. Trang

D. Súng

Câu 7. Lỗ khí được tìm thấy ở cả hai mặt lá của cây nào dưới đây ?

A. Đoạn      B. Ngô

C. Trang      D. Thường xuân

Câu 8. Các lỗ khí ở lá cây có vai trò gì ?

A. Vận chuyển các chất dinh dưỡng sau quang hợp đi nuôi cây

B. Giúp quá trình trao đổi khí diễn ra thuận lợi và tạo điều kiện cho quá trình thoát hơi nước của cây

C. Thu nhận ánh sáng mặt trời làm nguyên liệu cho quá trình quang hợp

D. Tất cả các phương án đưa ra

Câu 9. Phần biểu bì của phiến lá được cấu tạo bởi mấy lớp tế bào ?

A. 4 lớp      B. 3 lớp

C. 2 lớp      D. 1 lớp

Câu 10. Chức năng chủ yếu của phần thịt lá là

A. chế tạo chất hữu cơ cho cây.

B. tổng hợp nước và muối khoáng cho cây.

C. dẫn truyền các chất dinh dưỡng xuống phần dưới của cây.

D. bảo vệ, che chở cho toàn bộ phiến lá.

Câu 11. Trong quá trình quang hợp, lá nhả ra loại khí nào ?

A. Khí hiđrô

B. Khí nitơ

C. Khí ôxi

D. Khí cacbônic

Câu 12. Trong cơ thể thực vật, bộ phận nào chuyên hoá với chức năng chế tạo tinh bột ?

A. Hoa      B. Rễ

C. Lá      D. Thân

Câu 13. Thành phần nào dưới đây không tham gia trực tiếp vào quá trình quang hợp của thực vật ?

A. Không bào   B. Lục lạp

C. Nước      D. Khí cacbônic

Câu 14. Điều kiện cần để lá cây có thể quang hợp được khi có đầy đủ các nguyên liệu là gì ?

A. Nhiệt độ thấp

B. Có ánh sáng

C. Độ ẩm thấp

D. Nền nhiệt cao

Câu 15. Thân non của cây (có màu xanh lục) có quang hợp được không ? Vì sao ?

A. Không. Vì thân non chỉ làm nhiệm vụ vận chuyển chất dinh dưỡng.

B. Có. Vì thân non cũng chứa chất diệp lục như lá cây.

C. Có. Vì thân non cũng được cung cấp đầy đủ nước và muối khoáng.

D. Không. Vì quá trình quang hợp chỉ diễn ra ở lá cây.

Câu 16. Loại thực phẩm nào dưới đây được tạo ra nhờ hoạt động quang hợp của cây xanh ?

1. Xúc xích

2. Khoai tây

3. Cà rốt

4. Hạt sen

5. Ngô

6. Nấm hương

A. 2, 3, 4, 5

B. 1, 2, 3, 4, 5

C. 2, 3, 4, 5, 6

D. 1, 2, 3, 4, 5, 6

Câu 17. Quang hợp ở cây xanh có ý nghĩa như thế nào đối với đời sống con người và động vật ?

A. Cung cấp ôxi cho hoạt động hô hấp của sinh vật, điều hoà khí hậu thông qua việc cân bằng hàm lượng khí ôxi và khí cacbônic trong khí quyển.

B. Cung cấp nguồn thức ăn dồi dào cho người và động vật: lá, củ, hạt,…

C. Cung cấp nguồn nguyên liệu cho sản xuất công nghiệp: sắn, cà phê,…

D. Tất cả các phương án đưa ra.

Câu 18. Chọn số liệu thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau : Hằng năm, giới Thực vật trên Trái Đất chế tạo ra khoảng … tỉ tấn chất hữu cơ.

A. 550      B. 750

C. 150      D. 450

Câu 19. Trong các yếu tố dưới đây, có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến quá trình quang hợp ở cây xanh ?

1. Ánh sáng

2. Nhiệt độ

3. Nước

4. Hàm lượng khí cacbônic

A. 3      B. 4

C. 2      D. 1

Câu 20. Nhóm nào dưới đây gồm những cây ưa bóng ?

A. Ngô, dứa, cải thảo, thìa là

B. Rau bợ, chua me, khoai tây, đậu xanh

C. Xà cừ, xương rồng, thanh long, rau má

D. Trầu không, hoàng tinh, diếp cá, lá lốt

Câu 21. Cây xanh hô hấp vào thời gian nào trong ngày ?

A. Chỉ hô hấp vào ban đêm

B. Chỉ hô hấp vào buổi sáng

C. Hô hấp suốt ngày đêm

D. Chỉ hô hấp vào ban ngày

Câu 22. Nhóm nào dưới đây gồm những bộ phận của cây xanh xảy ra quá trình hô hấp ?

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Hoa, quả

C. Rễ, thân

D. Lá, củ

Câu 23. Chất nào dưới đây là sản phẩm của quá trình hô hấp ở cây xanh ?

A. Nước      B. Ôxi

C. Tinh bột      D. Vitamin

Câu 24. Trong các bộ phận ở cây xanh, quá trình hô hấp ở bộ phận nào gặp phải nhiều cản trở nhất ?

A. Hoa      B. Lá

C. Rễ      D. Thân

Câu 25. Việc làm nào dưới đây giúp cho quá trình hô hấp ở rễ cây diễn ra thuận lợi hơn ?

A. Tưới nước      B. Vun xới đất

C. Bón phân      D. Phủ rơm rạ

Câu 26. Quá trình thoát hơi nước sẽ diễn ra mạnh mẽ trong điều kiện nào sau đây ?

A. Tất cả các phương án đưa ra

B. Thời tiết nắng nóng

C. Không khí khô hanh

D. Có gió thổi mạnh

Câu 27. Khi đưa cây đi trồng nơi khác, để tránh cho cây không bị mất nước, người ta thường làm gì ?

A. Nhúng ngập cây vào nước

B. Tỉa bớt lá

C. Cắt ngắn rễ

D. Tưới đẫm nước cho cây

Câu 28. Nhóm nào dưới đây gồm những cây có lá biến dạng ?

A. Mây, mướp, hành tây, bèo đất

B. Gừng, cam, chuối, hồng xiêm

C. Mướp đắng, su su, diếp cá, húng chanh

D. Tía tô, roi, ổi, sim

Câu 29. Cây nào dưới đây có lá vảy ?

A. Cà rốt      B. Khoai lang

C. Riềng      D. Sắn

Câu 30. Tay móc ở cây mây có vai trò chính là gì ?

A. Là nơi thải các chất dư thừa ra khỏi cây

B. Giúp cây bắt mồi

C. Giúp cây bám vào giá thể để leo lên cao

D. Là nơi dự trữ chất dinh dưỡng

Đáp án

1. D 2. B 3. B 4. C 5. A
6. A 7. B 8. B 9. D 10. A
11. C 12. C 13. A 14. B 15. B
16. A 17. D 18. D 19. B 20. D
21. C 22. A 23. A 24. C 25. B
26. A 27. B 28. A 29. C 30. C

Tham khảo các Bài tập trắc nghiệm Sinh lớp 6

0