Đề kiểm tra kì 1 lớp 11 môn GDCD - THPT Văn Chấn năm 2017
Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 11 môn giáo dục công dân của trường THPT Văn Chấn, tỉnh Yên Bái năm học 2016 - 2017 được Tuyensinh247 cập nhật chi tiết dưới đây. ...
Đề kiểm tra cuối học kì 1 lớp 11 môn giáo dục công dân của trường THPT Văn Chấn, tỉnh Yên Bái năm học 2016 - 2017 được Tuyensinh247 cập nhật chi tiết dưới đây.
Xem thêm:
Đề thi học kì 1 lớp 11 môn GDCD 2017 - THPT Văn Chấn
Câu 1 : |
Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất được gọi là gì? |
|||||||||
A. |
Sức lao động. |
B. |
Lao động. |
C. |
Sản xuất của cải vật chất. |
D. |
Hoạt động. |
|||
Câu 2 : |
Yếu tố nào ảnh hưởng đến cung mang tính tập trung nhất? |
|||||||||
A. |
Nguồn lực. |
B. |
Năng suất lao động. |
C. |
Giá cả. |
D. |
Chi phí sản xuất. |
|||
Câu 3 : |
Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người được gọi là gì? |
|||||||||
A. |
Lao động. |
B. |
Tác động. |
C. |
Hoạt động. |
D. |
Sản xuất của cải vật chất. |
|||
Câu 4 : |
Giá trị sử dụng của hàng hóa được hiểu là gì? |
|||||||||
A. |
Công dụng thỏa mãn nhu cầu tinh thần. |
|||||||||
B. |
Công dụng nhất định thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người. |
|||||||||
C. |
Công dụng thỏa mãn nhu cầu vật chất. |
|||||||||
D. |
Công dụng thỏa mãn nhu cầu mua bán. |
|||||||||
Câu 5 : |
Hãy chỉ ra một trong những chức năng của tiền tệ? |
|||||||||
A. |
Thước đo kinh tế. |
B. |
Thước đo giá trị. |
|||||||
C. |
Thước đo thị trường. |
D. |
Thước đo giá cả. |
|||||||
Câu 6 : |
Sự tác động của con người vào tự nhiên biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là: |
|||||||||
A. |
Sản xuất của cải vật chất. |
B. |
Quá trình sản xuất. |
|||||||
C. |
Sản xuất kinh tế. |
D. |
Thỏa mãn nhu cầu. |
|||||||
Câu 7 : |
Khi trên thị trường giá cả giảm thì xảy ra trường hợp nào sau đây? |
|||||||||
A. |
Cung và cầu tăng |
B. |
Cung tăng, cầu giảm |
|||||||
C. |
Cung và cầu giảm |
D. |
Cung giảm, cầu tăng |
|||||||
Câu 8 : |
Sản xuất của cải vật chất giữ vai trò như thế nào đến mọi hoạt động của xã hội? |
|||||||||
A. |
Quyết định. |
B. |
Quan trọng. |
C. |
Trung tâm. |
D. |
Cần thiết. |
|||
Câu 9 : |
Yếu tố nào sau đây quyết định mọi hoạt động của xã hội? |
|||||||||
A. |
Sản xuất của cải vật chất. |
B. |
Sự phát triển sản xuất. |
|||||||
C. |
Đời sống vật chất, tinh thần. |
D. |
Cả A, B, C. |
|||||||
Câu 10 : |
Khi là người bán hàng trên thị thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây: |
|||||||||
A. |
Cung = cầu. |
B. |
Cung > cầu. |
C. |
Cung # cầu |
D. |
Cung < cầu. |
|||
Câu 11 : |
Mục đích cuối cùng của cạnh tranh là gì? |
|||||||||
A. |
Giành hợp đồng kinh tế, các đơn đặt hàng. |
B. |
Giành ưu thế về khoa học công nghệ |
|||||||
C. |
Giành nhiều lợi nhuận nhất về mình |
D. |
Giành nguồn nguyên liệu và các nguồn lực sản xuất khác |
|||||||
Câu 12 : |
Trong sản xuất và lưu thông hàng hoá cạnh tranh dùng để gọi tắt cho cụm từ nào sau đây: |
|||||||||
A. |
Cạnh tranh sản xuất. |
B. |
Cạnh tranh văn hoá. |
|||||||
C. |
Canh tranh kinh tế. |
D. |
Cạnh tranh chính trị. |
|||||||
Câu 13 : |
Cạnh tranh giữa người bán và người bán diễn ra trên thị trường khi nào? |
|||||||||
A. |
Người mua nhiều, người bán ít. |
B. |
Người mua bằng người bán. |
|||||||
C. |
Người bán nhiều, người mua ít. |
D. |
Thị trường khủng hoảng. |
|||||||
Câu 14 : |
Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây? |
|||||||||
A. |
Giá trị, giá trị trao đổi. |
B. |
Giá trị, giá trị sử dụng. |
|||||||
C. |
Giá trị sử dụng. |
D. |
Giá trị trao đổi, giá trị sử dụng. |
|||||||
Câu 15 : |
Trong tư liệu lao động thì loại nào quan trọng nhất? |
|||||||||
A. |
Công cụ lao động. |
B. |
Hệ thống bình chứa |
|||||||
C. |
Kết cấu hạ tầng |
D. |
Tư liệu sản xuất. |
|||||||
Câu 16 : |
Khi trên thị trường cung nhỏ hơn cầu thì xảy ra trường hợp nào sau đây? |
|||||||||
A. |
Giá cả giữ nguyên. |
B. |
Giá cả giảm. |
|||||||
C. |
Giá cả bằng giá trị. |
D. |
Giá cả tăng. |
|||||||
Câu 17 : |
Khi trên thị trường giá cả tăng thì xảy ra trường hợp nào sau đây? |
|||||||||
A. |
Cung và cầu tăng |
B. |
Cung giảm, cầu tăng |
|||||||
C. |
Cung và cầu giảm |
D. |
Cung tăng, cầu giảm |
|||||||
Câu 18 : |
Thị trường bao gồm những nhân tố cơ bản nào? |
|||||||||
A. |
Hàng hóa, người mua, người bán. |
B. |
Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán. |
|||||||
C. |
Người mua, người bán, tiền tệ. |
D. |
Hàng hóa, tiền tệ, cửa hàng, chợ. |
|||||||
Câu 19 : |
Mục đích mà người sản xuất hàng hóa hướng đến là gì? |
|||||||||
A. |
Công dụng của hàng hóa. |
B. |
Lợi nhuận. |
C. |
Giá cả. |
D. |
Số lượng hàng hóa. |
|||
Câu 20 : |
Khi trên thị trường cung lớn hơn cầu thì xảy ra trường hợp nào sau đây? |
|||||||||
A. |
Giá cả tăng. |
B. |
Giá cả giữ nguyên. |
|||||||
C. |
Giá cả bằng giá trị. |
D. |
Giá cả giảm. |
|||||||
Câu 21 : |
Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là gì? |
|||||||||
A. |
Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động. |
|||||||||
B. |
Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động. |
|||||||||
C. |
Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động. |
|||||||||
D. |
Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất. |
|||||||||
Câu 22 : |
Cạnh tranh giữa người mua và người mua diễn ra trên thị trường khi nào? |
|||||||||
A. |
Người bán nhiều, người mua ít. |
B. |
Người mua bằng người bán. |
|||||||
C. |
Người mua nhiều, người bán ít. |
D. |
Thị trường khủng hoảng. |
|||||||
Câu 23 : |
Trong nền kinh tế hàng hoá khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào? |
|||||||||
A. |
Nhu cầu của mọi người. |
B. |
Nhu cầu của người tiêu dùng. |
|||||||
C. |
Nhu cầu có khả năng thanh toán. |
D. |
Nhu cầu tiêu dùng hàng hoá. |
|||||||
Câu 24 : |
Đối với thợ may, đâu là đối tượng lao động? |
|||||||||
A. |
Kim chỉ. |
B. |
Vải. |
C. |
Máy khâu. |
D. |
Áo, quần. |
|||
Câu 25 : |
Mối quan hệ cung cầu là mối quan hệ tác động giữa ai với ai? |
|||||||||
A. |
Cả B, C đúng. |
B. |
Người bán và người bán. |
|||||||
C. |
Người sản xuất với người sản xuất. |
D. |
Người mua và người bán. |
|||||||
Câu 26 : |
Cung và giá cả có mối quan hệ như thế nào? |
|||||||||
A. |
Giá cao thì cung giảm. |
B. |
Giá biến động nhưng cung không biến động. |
|||||||
C. |
Giá cao thì cung tăng. |
D. |
Giá thấp thì cung tăng. |
|||||||
Câu 27 : |
Sức lao động là gì? |
|||||||||
A. |
Năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào trong quá trình sản xuất. |
|||||||||
B. |
Năng lực tinh thần của con người. |
|||||||||
C. |
Năng lực thể chất của con người. |
|||||||||
D. |
Năng lực thể chất và tinh thần của con người. |
|||||||||
Câu 28 : |
Khi là người mua hàng trên thị thị trường, để có lợi, em chọn trường hợp nào sau đây: |
|||||||||
A. |
Cung # cầu |
B. |
Cung = cầu. |
C. |
Cung < cầu. |
D. |
Cung > cầu. |
|||
Câu 29 : |
Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào? |
|||||||||
A. |
Quy luật cung cầu. |
B. |
Quy luật giá trị. |
|||||||
C. |
Quy luật cạnh tranh. |
D. |
Quy luật kinh tế. |
|||||||
Câu 30 : |
Giá trị của hàng hóa được biểu hiện thông qua yếu tố nào? |
|||||||||
A. |
Lao động xã hội của người sản xuất. |
B. |
Giá trị trao đổi. |
|||||||
C. |
Giá trị số lượng, chất lượng. |
D. |
Giá trị sử dụng của hàng hóa. |
=> Tải đề thi
Theo TTHN