14/01/2018, 16:17

Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí lớp 6 - Đề số 2 (Khánh Hòa)

Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí lớp 6 - Đề số 2 (Khánh Hòa) Đề kiểm tra môn Địa lí lớp 6 Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc giúp các em học sinh tự kiểm tra chất lượng môn ...

Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí lớp 6 - Đề số 2 (Khánh Hòa)

Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6

 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc giúp các em học sinh tự kiểm tra chất lượng môn Địa lí lớp 6 của bản thân, luyện đề chuẩn bị cho kì thi học kì 2 Địa lí được tốt nhất. Mời các bạn tải tài liệu tham khảo.

Đề kiểm tra học kì 2 môn Ngữ văn lớp 6 năm học 2014-2015 trường THCS Thạnh Đông, Tây Ninh

Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lí lớp 6 - Đề số 2

Đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm học 2014-2015 trường THCS Thạnh Đông, Tây Ninh

TRƯỜNG THCS PHAN CHU TRINH
DIÊN KHÁNH - KHÁNH HOÀ
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN ĐỊA LÝ, LỚP 6
Thời gian làm bài: 45 phút

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Câu 1: (3 điểm)

Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa đứng ở đầu ý đúng trong các câu sau:

a). Các hiện tượng khí tượng xảy ra ở tầng nào của khí quyển?

A. Đối lưu.                 B. Bình lưu.                          C. Các tầng cao.       D. Tất cả các tầng của khí quyển.

b) Nhiệt độ không khí ở độ cao 1000m là bao nhiêu khi nhiệt độ không khí ở độ cao 0 m là 24oC?

A. 16oC.                          B. 18oC.                                             C. 20oC.                         D. 22oC.

c) Đới khí hậu có lượng mưa lớn nhất trên Trái Đất là:

A. hàn đới.                         B. ôn đới bắc bán cầu.                   C. nhiệt đới.             D. ôn đới nam bán cầu.

d) Đặc điểm nào trong các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm của đới khí hậu ôn đới

A. Lượng nhiệt nhận được trung bình.

B. Mùa đông là lúc nhiệt độ giảm đi chút ít.

C. Các mùa thể hiện rất rõ trong năm.

D. Lượng mưa trung bình năm từ 500 mm đến 1000 mm.

e) Độ muối của nước biển và đại dương cao hay thấp tuỳ thuộc vào:

A. nguồn nước sông chảy vào nhiều hay ít.

B. lượng mưa cao hay thấp.

C. độ bốc hơi lớn hay nhỏ.

D. Tất cả các nguyên nhân trên.

g) Độ muối của biển nước ta là:

A. 31 %o                         B. 32 %o                            C. 33 %o                 D. 34 %o

Câu 2: (1 điểm) Ghép mỗi chữ số ở bên trái với một chữ cái ở bên phải thể hiện đúng nguyên nhân chủ yếu của mỗi hiện tượng

1. Sóng  a. Động đất ngầm dưới đáy biển
2. Sóng thần  b. Gió
3. Thuỷ triều  c. Các loại gió thổi thường xuyên trên Trái Đất
4. Dòng biển 

d. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 3: (2 điểm) Nêu tính chất cơ bản của các khối khí nóng, lạnh, đại dương, lục địa và nguyên nhân của những tính chất đó.

Câu 4: (2 điểm) Nêu vị trí và các đặc điểm chủ yếu (nhiệt độ, gió, mưa) của đới khí hậu nhiệt đới.

Câu 5: (2 điểm) Nêu khái niệm: lưu lượng, lưu vực sông và thuỷ chế của sông.

0