Đề kiểm tra học kì I trang 53 Sách bài tập (SBT) Địa lí 11
Trình bày sự thay đổi về cơ cấu và phân bố trong sản xuất công nghiệp, sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì. ...
Trình bày sự thay đổi về cơ cấu và phân bố trong sản xuất công nghiệp, sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì.
Câu 1 (4,0 điểm). Trình bày sự thay đổi về cơ cấu và phân bố trong sản xuất công nghiệp, sản xuất nông nghiệp của Hoa Kì.
Cáu 2 (1,0 điểm). Hãy nêu 4 nội dung tự do lưu thông trong thị trường chung châu Âu.
Cảu 3 (2,0 điểm). Trình bày vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của LB Nga.
Câu 4 (3,0 điểm). Dựa vào bảng số liệu sau, nhận xét và giải thích tình hình tăng trưởng GDP của LB Nga.
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG GDP CỦA LB NGA (%)
Năm |
1990 |
1998 |
1999 |
2003 |
2005 |
Tốc độ |
-3,6 |
-4,9 |
5,4 |
7,3 |
6,4 |
Trả lời:
Câu 1 (4,0 điểm). Thay đổi về cơ cấu, phân bố trong sản xuất công nghiệp, nông nghiệp của Hoa Kì.
a) Trong công nghiệp
- Thay đổi về cơ cấu : giảm tỉ trọng của các ngành công nghiệp truyền thống (luyện kim, dệt, gia công đồ nhựa...), tăng tỉ trọng của các ngành công nghiệp hiện đại (hàng không - vũ trụ, điện tử,...). (1,0 điểm)
- Thay đổi về phân bố : Trước đây, sản xuất công nghiệp tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc với các ngành công nghiệp truyền thống (luyện kim, chế tạo ôtô, đóng tàu, hoá chất, dệt,..ẽ). Hiện nay, sản xuất công nghiệp phát triển xuống phía Nam và ven Thái Bình Dương với các ngành công nghiệp hiện đại (hoá dầu, hàng không - vũ trụ, điện tử, viễn thông,...). (1,0 điểm)
b) Trong nông nghiệp
- Thay đổi về cơ cấu : giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp, (ỉ ,0 điểm).
- Thay đổi về phân bố : đa dạng hoá nông sản trên cùng một lãnh thổ. Trước kia hình thành các vành đai chuyên canh (vành đai rau, vành đai lúa mì, vành đai bò sữa,…), hiện nay chuyển thành các vùng sản xuất nhiều loại nông sản hàng hoá theo mùa vụ. (1,0 điểm)
Câu 2 (1,0 điểm). Bốn nội dung tự do lưu thông trong thị trường chung châu Âu :
- Tự do di chuyển. (0,25 điểm)
- Tự do lưu thông dịch vụ. (0,25 điểm)
- Tự do lưu thông hàng hoáẼ (0,25 điểm)
- Tự do lưu thông tiền vốn. (0,25 điểm)
Câu 3 (2,0 điếm).
Vị trí địa lí và lãnh thổ LB Nga.
a) Vị trí địa lí
- Diện tích lớn nhất thế giới, nằm ở cả 2 châu lục Á, Âu. (0,5 điểm)
- Trải dài trên phần lớn đồng bằng Đông Âu và toàn bộ Bắc Á. (0,5 điểm)
b) Lãnh thổ
- Đường biên giới xấp xỉ chiều dài Xích đạo. Đất nước trải dài trên 11 múi giờ, giáp 14 nước. (0,5 điểm)
- Đường bờ biển dài. Phía bắc giáp Bắc Băng Dương, phía đông giáp Tlìái Bình Dương, tây và tây nam giáp biển Ban-tích, Biển Đen, biển Ca-xpi. (0,5 điểm)
Câu 4 (3,0 điểm). Nhận xét và giải thích bảng số liệu.
a) Nhận xét
- Giai đoạn từ 1990 đến 1998, kinh tế khủng hoảng, nhiều năm có tốc độ phát triển GDP âm. (0,5 điểm)
- Giai đoạn từ 1999 đến 2005, kinh tế đã vượt qua khủng hoảng, đang dần ổn định và đi lên. (0,5 điểm)
b) Giải thích
- Từ cuối những năm 80 của thế kỉ XX, nền kinh tế Liên Xô ngày càng bộc lộ nhiều yếu kém do cơ chế kinh tế cũ tạo ra. Đầu thập niên 90, LB Nga trải qua thời kì đầy khó khăn,‘biến động, ị 1,0 điểm)
- Từ năm 2000, LB Nga bước vào thời kì mới, xây dựng nền kinh tế thị trường... nên đã đạt được nhiều thành tựu kinh tế. (1,0 điểm).
Sachbaitap.com