Đề kiểm tra Học kì 1 Hóa học 9 (Đề 6)
Phần trắc nghiệm (4 điểm: mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1: Cho dãy các khí: CO 2 , CO, NO, O 2 , Cl 2 . Các khí thỏa mãn cả 3 tính chất: không có tính tẩy màu khi ẩm, không làm đổi màu dung dịch quỳ tím, không làm tàn đóm đỏ bùng cháy là A. CO 2 , Cl 2 , O 2 B. CO ...
Phần trắc nghiệm (4 điểm: mỗi câu 0,5 điểm)
Câu 1: Cho dãy các khí: CO2, CO, NO, O2, Cl2. Các khí thỏa mãn cả 3 tính chất: không có tính tẩy màu khi ẩm, không làm đổi màu dung dịch quỳ tím, không làm tàn đóm đỏ bùng cháy là
A. CO2, Cl2, O2
B. CO2, CO, O2
C. Co, Cl2
D. CO, NO
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm có các hóa chất sau: dung dịch HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, H2O. Để điều chế clo người ta có thể dùng những hóa chất nào?
A. HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, H2O
B. HCl, KMnO4, MnO2
C. HCl, MnO2, NaCl, H2O
D. HCl, KMnO4, NaCl
Câu 3: Cho sơ đồ:
H2 + X → Y (1)
Y + MnO2 → X + Z + MnCl2 (2)
X + Z → Y + U (3)
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Cl2, HCl, H2O, HClO
B. Cl2, HCl, H2O, O2
C. Cl2, HCl, MnCl2, HClO
D. Cl2, HCl, H2O, HClO3
Câu 4: Có những chất sau: NaHCO3, Ca(OH)2, Na2SO4, CaCO3. Các chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. Ca(OH)2, Na2SO4, CaCO3
B. NaHCO3, Na2SO4, CaCO3
C. NaHCO3, Ca(OH)2, CaCO3
D. NaHCO3, Ca(OH)2, Na2SO4
Câu 5: Có 3 lá kim loại: sắt, đồng, nhôm. Để nhận biết mỗi kim loại người ta có thể dùng dung dịch
A. NaOH và HCl B. HCl C. NaOH D. AgNO3
Câu 6: Chất X ở điều kiện thường là một chất khí, có tỉ khối đối với hidro bằng 14. X là chất nào trong các chất sau (C=12, O=16, N=14, Cl=35,5)?
A. CO B. O2 C. N2 và CO D. Cl2
Câu 7: Cho 1,2g cacbon phản ứng với 1,68 lít oxi (đktc) thì lượng tối đa cacbon dioxit sinh ra (đktc) là (C=12)
A. 1,12 lít B. 1,68 lít C. 2,24 lít D. 3,36 lít
Câu 8: Cho 8g một oxit có công thức XO3 tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra 14,2g Na2XO4. Nguyên tử khối của nguyên tố X là
A. 32 B. 79 C. 24 D. 40
Phần tự luận
Câu 9: (2 điểm) Có hỗn hợp bột CaCO3 và BaSO4. Nêu cách để xác định thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. Viết phương trình hóa học.
Câu 10: (2 điểm) Hãy viết phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a) 2C + ___ → 2CO
b) Fe2O3 + ___ → 2Fe + CO2
c) CO2 + ___ → CaCO3 + H2O
d) Cl2 + ___ → HCl + HClO
Câu 11: (2 điểm) Một oxit có công thức XO2 trong đó X chiếm 27,27% (theo khối lượng).
a) Xác định tên nguyên tố X (cho O=16, S=32, C=12, Si=28, Se=79).
b) Viết phương trình hóa học của X với CaO.
Đáp án và hướng dẫn giải
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | D | A | A | C | A | C | B | A |
Câu 1:D
Các khí CO, NO là oxit trung tính nên không tẩy màu khi ẩm, không làm đổi màu dung dịch quỳ tím, không làm bùng cháy tàn đóm đỏ.
Câu 2:A
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
MnO2 + 4HCl to→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O
2NaCl + 2H2O đp có mn→ 2NaOH + Cl2 + H2
Câu 3:A
X: Cl2; Y: HCl; Z: H2O; U: HClO
H2 + Cl2 → 2HCl
4HCl + MnO2 → Cl2 + 2H2O + MnCl2
Cl2 + H2O → HCl + HClO
Câu 4:C
NaHCO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Câu 5:A
Chỉ có Al tan được trong dung dịch NaOH. Còn lại là Fe và Cu.
Chất tan trong dung dịch HCl là Fe, còn lại là Cu.
Câu 6:C
Mx = 14 x 2 = 28. MN2 = MCO = 28.
Câu 7:B
C + O2to→ CO2
nC = 1,2/12 = 0,1 mol, nO2 = 1,68/22,4 = 0,075 mol
Theo phương trình hóa học thì C dư. Vậy số mol CO2 = 0,075 mol.
Thể tích khí CO2 = 0,075 x 22,4 = 1,68 lít (đktc).
Câu 8:A
XO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O
nX = nXO3 = nNa2XO4
=> 8/(X+3x16)=14,2/(23x2+X+4x16) => X = 32.
Câu 9:
Hòa tan hỗn hợp trong dung dịch HCl dư, lọc kết tủa, rửa sạch, sấy khô rồi cân chính xác lượng kết tủa thu được cho ta biết khối lượng BaSO4.
CaCO3 tan hết trong dung dịch HCl dư theo phương trình:
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

Thành phần % của CaCO3 = 100 - %BaSO4
Câu 10:
Phương trình hóa học:
C + O2to→ CO2
3CO + Fe2O3to→ 2Fe + 3CO2
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
Cl2 + H2O → HCl + HClO
Câu 11:
Công thức hợp chất oxit: XO2
a) X/32 = 27,27/72,73 => X = 12 cacbon
b) CO2 + CaO → CaCO3
Các đề kiểm tra Hóa 9 có đáp án