15/01/2018, 13:53

Đề kiểm tra giữa kỳ 1 môn Toán lớp 4

Đề kiểm tra giữa kỳ 1 môn Toán lớp 4 Đề kiểm tra giữa kì I môn Toán lớp 4 Đề kiểm tra giữa kỳ môn Toán lớp 4 là bộ tổng hợp 65 đề thi giữa học kì I lớp 4. Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 4 này sẽ ...

Đề kiểm tra giữa kỳ 1 môn Toán lớp 4

Đề kiểm tra giữa kỳ môn Toán lớp 4

là bộ tổng hợp 65 đề thi giữa học kì I lớp 4. Đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 4 này sẽ là tài liệu tham khảo hay giúp các thầy cô có cơ sở ra đề kiểm tra, giúp các em học sinh có thêm đề luyện tập nhằm củng cố kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho bài thi giữa kì I sắp tới.

Đề kiểm tra giữa kỳ môn Toán lớp 4 năm học 2011 - 2012

Đề kiểm tra Học kỳ I lớp 4 năm 2012 - 2013, Trường tiểu học Gia Hòa tỉnh Hải Dương

Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 4 năm 2017 - 2018 theo Thông tư 22

KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ I 
Môn: Toán – Lớp 4
Thời gian: 40 phút

Đề 1:

Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số 47032 đọc là:

a. Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi.

b. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai

c. Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai

d. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai

Câu 2: Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng ……, lớp……

A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn

B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn

C. Hàng nghìn, lớp nghìn

D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm của:

a. 5 tạ 8kg =…..kg

A. 500              B.580             C.508             D.518

b. 2 phút 10 giây =………giây

A. 110               B. 120            C. 130             D.140

Câu 4: Kết quả của các phép tính là:

a. 769564 + 40526

A. 810090                  B. 810190             C. 811090               D. 810091

b) 62975 – 24138

A. 38837                B. 37837              C. 38937                 D. 37847

Câu 5: Tìm x

      x – 425 = 625                       1200 – x = 666

………………………… ……………………………….

………………………… ……………………………….

………………………… ……………………………….

Phần II.

Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 1000 cuốn.Hỏi trong thư viện có bao nhiêu cuốn sách mỗi loại?

ĐỀ 2:

Phần I: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.

1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:

a. 500                 b. 50000                 c. 500000                d. 5000000

2/ Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693

a. 725936.                b. 725396                c. 725369              d. 725693

3/ 3 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :

a. 306                b. 603                c. 360                 d. 3600

4/ 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :

a. 60               b. 120              c. 90               d. 150

5/ Trung bình cộng của các số 10 ; 30 ; 50; 70 là :

a. 40               b. 30                c. 20               d. 10

Phần II:

Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính.

a) 514626 + 8236                    b) 987864 - 783251

Câu 2: Cho hình tứ giác ABCD

a/ Cặp cạnh song song là:

b/ Các cặp cạnh vuông góc là:

c/ Góc tù là góc:

d/ Góc nhọn là góc:

Câu 3: Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm.

Câu 4: Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ.

ĐỀ 3:

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Viết các số sau đây:

a) Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm : ……………………

b) Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: …….. …………….

Đọc các số sau:

a) 5 000 000 000:…………………………………………………………………………..

b) 158 005 000:……………………………………………………………………………

Câu 2. Viết mỗi số thành tổng:

a) 75 485 = …………………………………………………………………………

b) 855 036 =………………………………………………………………………………

Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 1 phút =………..giây                   1/2 phút = …………giây

b) 1 thế kỉ =………..năm                 1/4 thế kỉ =…………năm

Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 4 yến = ………..kg                   1 tạ 5kg =………..kg

b) 8 tạ =…………kg                     1 tấn 65kg =………..kg

II/ PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

150287 + 4995                  50505 + 950909                65102 – 13859                 80000 – 48765

Câu 2. Trong vườn nhà Nam có 120 cây cam và cây bưởi, trong đó số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 20 cây. Hỏi trong vườn nhà Nam có bao nhiêu cây cam, bao nhiêu cây bưởi?

ĐỀ 4

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Viết các số sau đây:

a) Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm : ........................

b) Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: ........ ................

Đọc các số sau:

a) 5 000 000 000:......................................................................................

b) 158 005 000:.......................................................................................

Câu 2. Viết mỗi số thành tổng:

a) 75 485 = ....................................................................................

b) 855 036 =..........................................................................................

Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 1 phút =...........giây                        1/2 phút = ............giây

b) 1 thế kỉ =...........năm                      1/4 thế kỉ =............năm

Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 4 yến = ...........kg                      1 tạ 5kg =...........kg

b) 8 tạ =............kg                        1 tấn 65kg =...........kg

II/ PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

150287 + 4995           50505 + 950909           65102 – 13859             80000 – 48765

Câu 2. Trong vườn nhà Nam có 120 cây cam và cây bưởi, trong đó số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 20 cây. Hỏi trong vườn nhà Nam có bao nhiêu cây cam, bao nhiêu cây bưởi?

ĐỀ 5

Phần 1: Trắc nghiệm

Bài 1: Khoanh vào câu trả lời đúng

A. 6kg5g = ........................g. Số điền vào chỗ chấm là:

a, 6005                b, 605                   c, 65

B. 1 phút 5 giây = ............................giây. Số điền vào chỗ chấm là:

a, 650                  b, 65                     c, 56

C. Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 8 m. Diện tích hình vuông là:

a, 32m2               b, 64m2                 c, 16m2

D. Trung bình cộng của 3 số: 45, 55, 65 là:

a, 45                   b, 55                       c, 50

Bài 2: Đọc các số sau:

46 307:..............................................................................................................

125 317: ...........................................................................................................

Viết các số sau:

Ba mươi sáu nghìn bốn trăm: ...........................................................................

Tám trăm linh sáu nghìn, chín trăm bảy mươi bảy: .........................................

Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

89 999...................90 000 89 800 ...................89 786

Bài 4: Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.

6750, 7650, 6507, 7560

...........................................................................................................................

Phần 2: Tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính.

a, 235 789 + 121 021                    b, 89 743 – 11 599

.............................................. .........................................

.............................................. .........................................

.............................................. .........................................

Bài 2: Bài toán:

Một lớp học có 36 học sinh, trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số sinh nam 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?

0