Đề kiểm tra Cuối kì 1 Toán 4 (Đề 1)
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất: 1.Số gồm “một trăm nghìn hai trăm” viết là: A. 10 200 B. 1 200 C. 100 200 D. 100 002 2.thế kỉ bằng bao nhiêu năm? A. 40 năm B. 25 năm C. 250 năm D. 2 500 năm 3.Số trung bình ...
Bài 1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất:
1.Số gồm “một trăm nghìn hai trăm” viết là:
A. 10 200 B. 1 200 C. 100 200 D. 100 002
2.thế kỉ bằng bao nhiêu năm?
A. 40 năm B. 25 năm C. 250 năm D. 2 500 năm
3.Số trung bình cộng của 35; 45; 40 là:
A. 30 B. 40 C. 50 D. 60
4.Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 7 m2 5 cm2 = ..........cm2 là:
A. 75 B. 705 C. 70 005 D. 75 000
Bài 2. Đặt tính rồi tính:
a) 63849 + 1807 b) 516280 – 2836
c) 2057 × 24 d) 86670 : 214
Bài 3. Tìm x, biết:
a) 9455 : x = 305 b) x × 15 = 4050
Bài 4. Chú hơn cháu 8 tuổi. Sau 8 năm tuổi chú và tuổi cháu cộng lại được 36 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay?
Bài 5. Tính nhanh: 57 × 8 + 57 × 2
57 × 8 + 57 × 2 =....
Bài 6. Đúng ghi Đ, sai ghi S
a) 34 × 11 = 374 ▭ b) 72 × 11 = 792 ▭
c) 9 dm2 = 900 cm2 ▭ d) 900 cm2 = 9 dm2 ▭
Đáp án và Hướng dẫn giải
Bài 1.
1. Chọn C 2. Chọn B 3. Chọn B 4. Chọn C
Bài 2.

Bài 3.
a) 9455 : x = 305 b) x x 15 = 4050
x = 9455 : 305 x = 4050 : 15
x = 31 x = 270
Bài 4.
Tổng số tuổi của chú và cháu hiện nay là:
36 – (8 x 2) = 20 (tuổi)
Tuổi của cháu là:
(20 – 8) : 2 = 6 (tuổi)
Tuổi của chú là:
20 – 6 = 14 (tuổi)
Đáp số: 14 tuổi
Bài 5.
57 X 8 + 57 X 2 = 57 X (8 + 2) = 57 X 10 = 570
Bài 6.

Các Đề kiểm tra Toán 4 cuối kì 1