14/01/2018, 20:12

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2014-2015 trường Tiểu học Quang Trung 1

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2014-2015 trường Tiểu học Quang Trung 1 Đề thi học kỳ 2 môn Toán lớp 1 có đáp án Đề thi học kỳ 2 lớp 1 môn Toán Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học ...

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2014-2015 trường Tiểu học Quang Trung 1

Đề thi học kỳ 2 lớp 1 môn Toán

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2014-2015 trường Tiểu học Quang Trung 1 có đáp án kèm theo là tài liệu tham khảo hữu ích môn Toán lớp 1. Tài liệu này giúp các em học sinh lớp 1 tự ôn luyện và vận dụng các kiến thức đã học vào việc giải bài tập toán. Chúc các em học tốt.

Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 1 năm học 2014-2015 trường Tiểu học Quang Trung 1

Bộ đề thi học kì 2 lớp 1 năm học 2015 - 2016

Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán lớp 2 năm học 2014 - 2015 trường Tiểu học Kim An, Hà Nội

TRƯỜNG TIỂU HỌC

QUANG TRUNG 1

Thứ .......... ngày ... tháng 5 năm 2015

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ 2 – LỚP 1

Năm học: 2014 -2015

MÔN: TOÁN - Thời gian: 40 phút

Bài 1:

a) Viết các số: (1 điểm)

Ba mươi lăm: ……….. Chín mươi chín: …………

Bảy mươi sáu: ………. Một trăm:………………..

b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm)

93; ……; ……..; ……; 97; ……..; …….; 100.

Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

47 + 30                76 - 25                 45 + 52                    98 - 3

Bài 3: Tính: (2 điểm)

34 + 4 - 6 = ………                                   40 + 8 - 8 = ……

15cm - 10cm + 4cm = ……..                    30cm + 10cm - 20cm = ……

Bài 4: (2 điểm) >; <; =

78 - 7 ..... 70                      96 - 42 ...... 50 + 8

45 + 3 …. 43 + 5               38 ….. 30 + 8

Bài 5: (2 điểm) Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 35 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?

Bài 6: (0.5 điểm) Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng:

Đáp án đề thi cuối học kì 2 lớp 1 môn Toán

Bài 1:

a) Ba mươi lăm: 35                  Chín mươi chín: 99

Bảy mươi sáu: 76                    Một trăm:100

b) 93; 94; 95; 96; 97; 98; 99; 100.

Bài 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)

   47   76    45   98
+ 30 - 25 + 52 - 36
   77   51    97   62

Bài 3: Tính: (2 điểm)

34 + 4 - 6 = 32                            40 + 8 - 8 = 40

15cm - 10cm + 4cm = 9cm          30cm + 10cm - 20cm = 20cm

Bài 4: (2 điểm)

78 - 7 > 70                      96 - 42 < 50 + 8

45 + 3 = 43 + 5               38 = 30 + 8

Bài 5:

Bài giải:

Cả hai lớp có tất cả số học sinh là: (0,5đ)

33 + 35 = 68 (học sinh) (1 đ)

Đáp số: 68 học sinh (0,5 đ)

Bài 6: (0.5 điểm) Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng:

0