Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 môn Sinh học lớp 12 trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam năm học 2015 - 2016
Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 môn Sinh học lớp 12 trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam năm học 2015 - 2016 Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 12 Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 12 bao gồm 10 câu ...
Đề kiểm tra 15 phút học kì 1 môn Sinh học lớp 12 trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam năm học 2015 - 2016
Đề kiểm tra 15 phút môn Sinh học lớp 12
bao gồm 10 câu trắc nghiệm Sinh học 12. Hi vọng tài liệu này giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức đã học trên lớp. Chúc các bạn học tốt.
Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Địa lý lớp 12
Trắc nghiệm Sinh học lớp 12 theo từng chương trình
Đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm học 2015 - 2016 trường THPT Thống Nhất A, Đồng Nai
Sở GD&ĐT Quảng Nam Trường THPT Nguyễn Huệ |
KIỂM TRA 15 PHÚT SINH 12 Năm học 2015 - 2016 |
Mã đề: 156
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm của mã di truyền?
A. Mã di truyền có tính phổ biến.
B. Mã di truyền được đọc từ một điểm bất kì theo từng bộ ba.
C. Mã di truyền có tính thoái hóa.
D. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
Câu 2. Chọn nội dung đúng khi nói về vai trò của enzim ADN- polimeraza trong nhân đôi ADN?
A. Enzim ADN - polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5'- 3' nên trên mạch khuôn 3' - 5' mạch bổ sung được tổng hợp liên tục.
B. Enzim ADN - polimeraza có vai trò tháo xoắn phân tử ADN tạo chạc chữ Y.
C. Enzim ADN - polimeraza có tác dụng nối các đọan Okazaki lại với nhau tạo thành ADN mới.
D. Enzim ADN - polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 3'-5' nên trên mạch khuôn 5'- 3' mạch bổ sung được tổng hợp liên tục.
Câu 3. Ở người chuyển đoạn không cân giữa NST số 22' với NST số 9 tạo nên NST số 22 ngắn hơn bình thường gây nên
A. hội chứng tiếng mèo kêu. B. hội chứng Đao.
C. bệnh viêm gan siêu vi B. D. bệnh ung thư máu ác tính.
Câu 4. Nội dung nào sau đúng khi nói về đột biến gen và đột biến cấu trúc NST?
A. Đột biến gen gồm: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
B. Đột biến cấu trúc NST và đột biến gen đều gồm các dạng: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
C. Đột biến cấu trúc NST gồm: mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
D. Đột biến gen gồm: mất, thêm, chuyển hoặc thay thế một hay một số cặp nuclêôtit.
Câu 5. Một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit như sau:
3' XGA GAA TTT XGA 5' (mạch mã gốc)
5' GXT XTT AAA GXT 3'
(Cho biết một số axit amin được mã hóa tương ứng với các bộ ba: XGA: acginin, GAA: axit glutamic, UUU: phênialanin, GXU: alanin, XUU: lơxin, AAA: lizin, GGU: alixin, AUG: mêtiônin).
Trình tự các axit amin trong chuỗi polipeptit được tổng hợp từ đoạn gen trên là
A. axit glutamic - acginin - phênialanin - axit glutamic.
B. acginin - axit glutamic - phênialanin - acginin.
C. alanin - lơxin- lizin - alanin.
D. lơxin - alanin - valin - lizin.
Câu 6. Một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin là đặc điểm nào của mã di truyền?
A. Tính phổ biến. B. Tính đặc hiệu. C. Tính thoái hóa. D. Tính đồng loạt.
Câu 7. Hãy chọn câu đúng trong các câu sau đây nói về đột biến điểm?
A. Trong bất cứ trường hợp nào, đột biến điểm đều có hại.
B. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hóa.
C. Trong số các loại đột biến điểm thì phần lớn đột biến thay thế cặp nuclêôtit là ít gây hại nhất.
D. Đột biến điểm là những biến đổi đồng thời tại nhiều điểm khác nhau trong gen.
Câu 8. Theo mô hình cấu trúc của opêrôn Lac ở vi khuẩn đường ruột E.coli, khi nào gen cấu trúc hoạt động?
A. Khi môi trường có đường lactôzơ. B. Khi môi trường có hay không có đường lactôzơ.
C. Khi môi trường không có đường lactôzơ. D. Khi môi trường nhiều đường lactôzơ.
Câu 9. Nội dung nào sau đúng khi nói về phiên mã ở tế bào nhân thực?
A. mARN sơ khai là mARN trưởng thành.
B. mARN sơ khai phải được cắt bỏ các êxon và nối các intron lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành.
C. giống như ở tế bào nhân sơ mARN sơ khai là mARN trưởng thành.
D. mARN sơ khai phải được cắt bỏ các intron và nối các êxon lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành.
Câu 10. Một đoạn NST nào đó bị đứt ra và đảo ngược 1800 và nối lại là dạng đột biến
A. chuyển đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. mất đoạn.
---------------------- Hết---------------------