14/01/2018, 21:31

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lý lớp 6 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng năm học 2016 - 2017

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lý lớp 6 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng năm học 2016 - 2017 Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 6 có đáp án Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lý lớp 6 Đề kiểm tra 1 ...

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lý lớp 6 trường THCS Huỳnh Thúc Kháng năm học 2016 - 2017

 Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lý lớp 6

Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Vật lý lớp 6 trường tiểu học Huỳnh Thúc Kháng năm học 2016 - 2017 có đáp án kèm theo giúp các em học sinh ôn tập hệ thống lại kiến thức ôn tập ôn thi giữa và cuối học kì 2 hiệu quả đạt kết quả cao. Mời các em cùng tham khảo chi tiết.

Đề kiểm tra học kì II môn Vật lý lớp 6 - Đề số 2

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 6

Đề thi giữa học kì 2 môn Vật lý lớp 6 phòng GD&ĐT Bắc Giang năm 2015 - 2016

PHÒNG GD ĐT BẮC TRÀ MY

TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG

Họ và tên:................................................Lớp:....

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT  HỌC KÌ II

Môn: Vật Lý - Lớp 6

Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi ý trả lời đúng của mỗi câu hỏi:(3đ)

Câu 1. Nhiệt độ của nước đang sôi:

A. 0oC          B. 100oC           C. 32oC              D. 212oC

Câu 2. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều, cách sắp xếp nào sau đây là đúng:

A. Rắn, lỏng, khí               B. Lỏng, khí, rắn                C. Khí, lỏng, rắn       D. Rắn, khí, lỏng

Câu 3. Khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray vì:

A. Không thể hàn hai thanh ray được.                         B. Để lắp các thanh ray dễ dàng hơn
C. Vì khi nhiệt độ tăng thanh ray có thể dài ra.             D. Vì chiều dài thanh ray không đổi.

Câu 4. Khi đun nóng một lượng chất lỏng thì:

A. Thể tích tăng.                       B. Thể tích giảm.
C. Thể tích không thay đổi.       D. Khối lượng riêng giảm.

Câu 5. Khi nói về sự giãn nở vì nhiệt của các chất,câu kết luận không đúng:

A. Chất rắn nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
B. Chất lỏng nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
C. Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
D. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau

Câu 6. Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng:

Đề kiểm tra 1 tiết môn Vật lý lớp 6

A. đổi phương của lực kéo.     B. thay đổi trọng lượng của vật.
C. tăng độ lớn của lực kéo.    D. thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo

Câu 7. (2đ) Điền từ thích hợp vào chỗ chấm:

a. Ròng rọc..................là ròng rọc chỉ ..............một trục cố định. Dùng ròng rọc ...............để đưa một vật lên cao chỉ có tác dụng thay đổi ............của lực.

b. Ròng rọc ...........là ròng rọc mà khi ta kéo dây thì không những ròng rọc quay mà còn...................cùng với vật. Dùng ròng rọc ...............để đưa một vật lên cao, ta được lợi .............về lực.

II. TỰ LUẬN: (5điểm)

Câu 1. (1,5đ) Giải thích vì sao các tấm tôn lợp nhà thường có hình lượn sóng?

Câu 2. (2,5đ)

a. Em hãy nêu cấu tạo của nhiệt kế dùng chất lỏng?

b. Nêu ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế?

Câu 3. (1,0đ) Khi đun nóng một học sinh đã theo dõi sự thay đổi nhiệt độ của nước theo thời gian và thu được kết quả sau:

- Từ phút 0 đến phút thứ 2 nhiệt độ của nước tăng từ 20oC đến 25oC

- Đến phút thứ 5 nhiệt độ của nước là 31oC

- Đến phút thứ 10 nhiệt độ của nước là 40oC

- Đến phút thứ 12 nhiệt độ của nước là 45oC

Hãy lập bảng theo dõi nhiệt độ của nước theo thời gian?

Đáp án và hướng dẫn chấm môn Vật lý

Câu

Đáp án và  hướng dẫn chấm

Biểu điểm

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 

 

Câu 1->Câu 6: Mỗi câu trả lời đúng 0,5đ

Câu

1

2

3

4

5

6

Chọn

B

A

C

A,D

C,D

D

Câu 7:

a. (1)Cố định-(2)quay quanh-(3)cố định-(4)hướng

b. (1)Động-(2)chuyển động-(3)động-(4)hai lần

 

3,0 điểm

 

 

 1,0 điểm

1,0 điểm

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1

- Vì khi trời nóng các tấm tôn có thể giãn nở vì nhiệt mà ít bị ngăn cản hơn,

nên tránh được hiện tượng sinh ra lực lớn có thể làm rách tấm tôn

1 điểm

0,5 điểm

Câu 2

 

a. Bầu đựng chất lỏng, ống quản, than chia độ

b. Nhiệt kế y tế: đo nhiệt độ cơ thể

Nhiệt kế rượu: đo nhiệt độ không khí

Nhiệt kế thủy ngân:đo nhiệt độ trong phòng thí nghiệm

0,5 điểm

 0,5 điểm

0,5 điểm

1 điểm

 Câu 3

Thời gian(phút)

0

2

5

10

12

Nhiệt độ(oC)

20

25

31

40

45

 

1 điểm

0