Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán đại số lớp 7 trường THCS Dương Phúc Tư, Hưng Yên năm học 2016 - 2017
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán đại số lớp 7 trường THCS Dương Phúc Tư, Hưng Yên năm học 2016 - 2017 Đề kiểm tra giữa học kì II môn Toán lớp 7 có đáp án Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán lớp 7 ...
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán đại số lớp 7 trường THCS Dương Phúc Tư, Hưng Yên năm học 2016 - 2017
Đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán lớp 7
Nhanh tay tải ngay tài liệu: . Đề thi giúp các bạn học sinh nâng cao kiến thức, kỹ năng giải đề thi, biết cách phân bổ thời gian làm bài sao cho hợp lí để đạt được kết quả học tập tốt nhất.
Bộ đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7
Đề kiểm tra 45 phút học kì 2 môn Toán lớp 7 trường THCS Lê Hồng Phong, Đăk Lăk năm học 2015 - 2016
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 7 trường THCS Gia Lập, Ninh Bình năm học 2015 - 2016
Mời làm: Online
Trường THCS Dương Phúc Tư Lớp: ....... |
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT - NĂM HỌC 2016 - 2017 Môn: Đại số 7 Thời gian làm bài: 45' (Không kể thời gian giao đề) |
PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Bài 1: (1,5 điểm) Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, thầy giáo lập được bảng sau:
Thời gian (x) |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
|
Tần số (n) |
6 |
3 |
4 |
2 |
7 |
5 |
5 |
7 |
1 |
N = 40 |
Câu 1: Mốt của dấu hiệu là:
A. 7 B. 9; 10 C. 8; 11 D. 12
Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 12 B. 40 C. 9 D. 8
Câu 3: Tần số 3 là của giá trị:
A. 9 B. 10 C. 5 D. 3
Câu 4: Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là:
A. 6 B. 9 C. 5 D. 7
Câu 5: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 40 B. 12 C. 8 D. 9
Câu 6: Tổng các tần số của dấu hiệu là:
A. 40 B. 12 C. 8 D. 10
Bài 2: (1,5 điểm) Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh của một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Số từ dùng sai trong mỗi bài (x) |
0 |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Số bài có từ sai (n) |
6 |
12 |
3 |
6 |
5 |
4 |
2 |
2 |
5 |
Câu 1: Dấu hiệu là:
A. Các bài văn
B. Số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh một lớp 7
C. Thống kê số từ dùng sai
D. Thống kê số bài sai
Câu 2: Tổng số bài văn của học sinh được thống kê là:
A. 36 B. 45 C. 38 D. 50
Câu 3: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 8 B. 45 C. 9 D. 6
Câu 4: Mốt của dấu hiệu là:
A. 12 B. 8 C. 0 và 3 D. 1
Câu 5: Tổng các giá trị của dấu hiệu là:
A. 45 B. 148 C. 142 D. 12
Câu 6: Tần số của giá trị 6 là:
A. 2 B. 3 C. 0 D. 6
PHẦN II/ TỰ LUÂN: (7,0 điểm)
Bài 3: (6,0 điểm) Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
7 |
4 |
4 |
6 |
6 |
4 |
6 |
8 |
8 |
7 |
2 |
6 |
4 |
8 |
5 |
6 |
9 |
8 |
4 |
7 |
9 |
5 |
5 |
5 |
7 |
2 |
7 |
6 |
7 |
8 |
6 |
10 |
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng "tần số" và nhận xét.
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 4: (1,0 điểm). Điểm kiểm tra "1 tiết" môn toán của một "tổ học sinh" được ghi lại ở bảng "tần số" sau:
Điểm (x) |
5 |
6 |
9 |
10 |
Tần số (n) |
2 |
5 |
n |
1 |
Biết điểm trung bình cộng bằng 6,8. Hãy tìm giá trị của n
Đáp án đề kiểm tra 1 tiết học kì 2 môn Toán lớp 7
I/ TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Câu 1 |
Câu 2 |
|
1 |
C |
D |
2 |
B |
B |
3 |
C |
C |
4 |
C |
D |
5 |
D |
C |
6 |
A |
A |
II/ TỰ LUÂN: (7,0 điểm)
Bài 3
a) Dấu hiệu: Điểm kiểm tra môn toán của mỗi học sinh lớp 7A.
b)
* Bảng "tần số"
Điểm (x) |
2 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tần số (n) |
2 |
5 |
4 |
7 |
6 |
5 |
2 |
1 |
N = 32 |
* Nhận xét:
- Điểm kiểm tra cao nhất: 10 điểm
- Điểm kiểm tra thấp nhất: 2 điểm
- Đa số học sinh được điểm từ 7 đến 9
c)
* Số trung bình cộng:
* Mốt của dấu hiệu: M0 = 7
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng: (2,0 điểm)
Bài 4
Theo bài:
50 + 9n = 54,4 + 6,8n
2,2n = 4,4
=> n = 2