Đề kiểm tra 1 tiết Địa Lí 11 (Đề 39)
Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: (0,5 điểm) Góp phần tăng thu nhập cho nhiều nông hộ ở Nhật Bản hiện nay là: A. Có thời gian làm ngành dịch vụ. B. Tiền hỗ trợ thiếu việc làm. C. Có thành viên làm ở ngành công nghiệp khác một phần thời gian. D. Các ý trên sai. Câu 2: ...
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: (0,5 điểm) Góp phần tăng thu nhập cho nhiều nông hộ ở Nhật Bản hiện nay là:
A. Có thời gian làm ngành dịch vụ.
B. Tiền hỗ trợ thiếu việc làm.
C. Có thành viên làm ở ngành công nghiệp khác một phần thời gian.
D. Các ý trên sai.
Câu 2: (0,5 điểm) Hãy sắp xếp bốn hải cảng lớn của Nhật Bản theo thứ tự từ Bắc xuống Nam:
A. Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma, Ô-xa-ca, Cô-bê.
B. Cô-bê, Ô-xa-ca, Tô-ki-ô, I-ô-cô-ha-ma.
C. Ô-xa-ca, Tô-ki-ô, Cô-bê, I-ô-cô-ha-ma.
D. I-ô-cô-ha-ma, Cô-bê, Tô-ki-ô, Ô-xa-ca.
Câu 3: (0,5 điểm) LB Nga là nươc đông dân và có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên (năm 2005) là:
A. – 0,3%. B. 0,1%.
C. 1,0%. D. 1,2%.
Câu 4: (0,5 điểm) Gió mùa Đông Bắc gây khô hạn cho nhiều vùng Ấn Độ vào thời gian nào?
A. Từ tháng XII đến tháng IV.
B. Từ tháng IV đến tháng VII.
C. Từ tháng VI đến tháng IX.
D. Từ tháng IX đến tháng XI.
Câu 5: (0,5 điểm) Vùng nào ở LB Nga có nguồn tài nguyên giàu có nhất về khoáng sản, lâm sản và trữ năng thủy điện lớn?
A. Cao nguyên trung Xi-bia.
B. Vùng phía Tây.
C. Bán đảo Cam-chát châu Âu.
D. Vùng phía Đông.
Câu 6: (0,5 điểm) Ở Ấn Độ, hằng năm có thêm 18 triệu người đó là:
A. Số người được giải quyết việc làm.
B. Đến độ tuổi đi học.
C. Số người đến độ tuổi lao động.
D. Tỉ suất sinh thô.
Câu 7: (0,5 điểm) Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Nước Pháp | Vị trí trên thế giới (năm 2005) |
---|---|
1. GDP. 2. Xuất khẩu ô tô. |
A. Thứ ba thế giới. B. Thứ sáu thế giới. C. Thứ năm thế giới. |
Câu 8: (0,5 điểm) Vị trí gần trung tâm châu Âu nên Pháp có kiểu khí hậu nào?
A. Khí hậu nhiệt đới.
B. Khí hậu cận nhiệt đới.
C. Khí hậu ôn đới lạnh.
D. Khí hậu ôn đới hải dương ấm áp.
Câu hỏi tự luận
Câu 1: (3 điểm) Dựa vào bảng số liệu tốc độ tăng GDP của Nhật Bản thời kì 1990 – 2005 (đơn vị %)
Năm | 1990 | 1995 | 1997 | 1999 | 2001 | 2003 | 2005 |
Tăng GDP | 5,1 | 1,5 | 1,9 | 0,8 | 0,4 | 2,7 | 2,5 |
Vẽ biểu đồ hình cột GDP và nhận xét.
Câu 2: (3 điểm) Hãy trình bày những khó khan trong quá trình phát triển kinh tế của CHLB Đức.
Đáp án và thang điểm
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu hỏi | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án | C | A | B | A | D | C | 1/C, 2/A | D |
Câu hỏi tự luận
Câu 1: (3 điểm)
- Vẽ biểu đồ:
- Nhận xét:
+ Từ năm 1990 đến 2005 tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản giảm 2,6%.
+ Tốc độ không đều, thấp nhất là năm 2001.
Câu 2: (3 điểm) Những khó khăn trong quá trình phát triển kinh tế của CHLB Đức.
- Liên bang Đức thống nhất là cường quốc kinh tế hàng đầu châu Âu và thế giới.
- Còn một số khó khan sau:
+ Chi phí lao động cao, ngân sách bảo hiểm xã hội lớn hơn.
+ Mức độ cạnh tranh của kinh tế đứng thứ 15 thế giới.
+ Điều kiện tự nhiên để phát triển nông nghiệp không thuận lợi.
+ Sản xuất nông nghiệp ở các bang mới hiệu quả sản xuất còn thấp.
+ Cấu trúc dân số già, ảnh hưởng nguồn lao động sau này.
+ Nghèo khoáng sản.
Tham khảo các Đề kiểm tra 1 tiết Địa lí 11