14/01/2018, 23:12

Đề cương ôn thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Anh

Đề cương ôn thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Anh Lý thuyết và đề thi thử THPT Quốc gia 2017 môn Anh Đề cương ôn thi THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 môn Tiếng ...

Đề cương ôn thi THPT Quốc gia năm 2017 môn Tiếng Anh

Đề cương ôn thi THPT Quốc gia 2017 môn Tiếng Anh

Đề cương ôn thi THPT Quốc Gia năm 2017 môn Tiếng Anh dưới đây sẽ giúp các bạn ôn thi học kì 2 lớp 12, thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia môn Tiếng Anh dễ dàng hơn. Với 20 chuyên đề gồm lý thuyết cùng bài tập có đáp án đi kèm và 28 đề thi thử THPT Quốc gia môn Anh phần trắc nghiệm, các bạn sẽ luyện tập và nâng cao kiến thức môn Tiếng Anh, từ đó, chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc gia 2017 sắp tới một cách hiệu quả. Mời các bạn tham khảo.

Bộ đề thi thử THPT Quốc gia năm 2016 môn Tiếng Anh

Đề cương ôn thi THPT Quốc gia năm 2016 môn Toán

Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh ôn thi đại học

Lý thuyết và bài tập ôn thi THPT Quốc gia môn Anh

Phần 1 - Các chuyên đề ngữ pháp Tiếng Anh

Trong phần này, với mỗi chuyên đề, các bạn sẽ được cung cấp lý thuyết tổng hợp và những ví dụ cụ thể đi kèm để các bạn ôn tập đầy đủ nhất. Sau đó, hàng loạt bài tập được đưa ra ở cuối các chuyên đề. Các bạn cũng có thể tra cứu đáp án dễ dàng tại đây. Từ đó, các bạn sẽ chủ động và luyện tập một cách thành thạo.

Chuyên đề 1: Các thì trong Tiếng Anh (Tenses)

Chuyên đề 2: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ (Subject-verb agreement)

Chuyên đề 3: Danh động từ và động từ nguyên thể (Gerund and infinitive)

Chuyên đề 4: Câu giả định (Subjunctive)

Chuyên đề 5: Câu bị động (Passive voice)

Chuyên đề 6: Câu gián tiếp (Reported speech)

Chuyên đề 7: Mệnh đề quan hệ (Relative clauses)

Chuyên đề 8: Cấu trúc câu so sánh (Comparison)

Chuyên đề 9: Liên từ (Conjunctions)

Chuyên đề 10: Mạo từ (Articles)

Chuyên đề 11: Giới từ (Prepositions)

Chuyên đề 12: Các từ (cụm từ) diễn tả số lượng (Expressions of quantity)

Chuyên đề 13: Cụm động từ (Phrasal verbs)

Chuyên đề 14: Cấu tạo từ (Word formation)

Chuyên đề 15: Đảo ngữ (Inversions)

Chuyên đề 16: Sự kết hợp từ (Collocations)

Chuyên đề 17: Mệnh đề trạng ngữ (Adverbial clauses)

Chuyên đề 18: Ngữ âm (Phonetics)

Chuyên đề 19: Kỹ năng đọc (Reading skills)

Chuyên đề 20: Chức năng giao tiếp (Communication skill)

Chuyên đề 1: Các thì trong Tiếng Anh (Tenses)

1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN SIMPLE PRESENT

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + Vs/ es + O

Phủ định: S + DO/ DOES + NOT + V +O

Nghi vấn: DO/ DOES + S + V+ O?

VỚI ĐỘNG TỪ TOBE

Khẳng định: S + AM/ IS/ ARE + O

Phủ định: S + AM/ IS/ ARE + NOT + O

Nghi vấn: AM/ IS/ ARE + S + O

Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.

Cách dùng:

Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.

Ví dụ: The sun ries in the East.

Tom comes from England.

Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.

Ví dụ: Mary often goes to school by bicycle.

I get up early every morning.

Lưu ý: ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là: O, S, X, CH, SH.

Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người

Ví dụ: He plays badminton very well

Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu, đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.

2. THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN - PRESENT CONTINUOUS

Công thức

Khẳng định: S + be (am/ is/ are) + V_ing + O

Phủ định: S + BE + NOT + V_ing + O

Nghi vấn: BE + S + V_ing + O

Từ nhận biết: Now, right now, at present, at the moment

Cách dùng thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kẫo dài dài một thời gian ở hiện tại.

Ex: The children are playing football now.

Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.

Ex: Look! the child is crying.

Be quiet! The baby is sleeping in the next room.

Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS:

Ex: He is always borrowing our books and then he doesn't remember.

Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra (ở tương lai gần)

Ex: He is coming tomrow

Lưu ý: Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như: to be, see, hear, understand, know, like, want, glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........

Ex: I am tired now.

She wants to go for a walk at the moment.

Do you understand your lesson?

3. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH - PRESENT PERFECT

Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O

Phủ định: S + have/ has + NOT + Past participle + O

Nghi vấn: have/ has + S + Past participle + O

Từ nhận biết: already, not... yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.

Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với since và for.

Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.

For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.

4. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PRESENT PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S has/ have + been + V_ing + O

Phủ định: S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing + O

Nghi vấn: Has/ HAve+ S+ been + V-ing + O?

Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.

Cách dùng thì hiện tại hoàn thành:

Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).

5. THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN - SIMPLE PAST

VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG

Khẳng định: S + V_ed + O

Phủ định: S + DID+ NOT + V + O

Nghi vấn: DID + S+ V+ O?

VỚI TOBE

Khẳng định: S + WAS/ WERE + O

Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O

Nghi vấn: WAS/ WERE + S+ O?

Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.

Cách dùng thì quá khứ đơn:

Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.

CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ

When + thì quá khứ đơn (simple past)

When + hành động thứ nhất

6. THÌ QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN - PAST CONTINUOUS

Khẳng định: S + was/ were + V_ing + O

Phủ định: S + wasn't/ weren't + V-ing + O

Nghi vấn: Was/ Were + S+ V-ing + O?

Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).

Cách dùng thì quá khứ tiếp diễn:

Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.

CHỦ TỪ + WERE/ WAS + ÐỘNG TÙ THÊM - ING

While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)

7. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH - PAST PERFECT

Khẳng định: S + had + Past Participle (V3) + O

Phủ định: S + hadn't + Past Participle + O

Nghi vấn: Had + S + Past Participle + O?

Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành:

Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.

8. THÌ QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - PAST PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S + had + been + V_ing + O

Phủ định: S + hadn't + been+ V-ing + O

Nghi vấn: Had + S + been + V-ing + O?

Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.

Cách dùng thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn:

Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ

9. THÌ TƯƠNG LAI - SIMPLE FUTURE

Khẳng định: S + shall/ will + V(infinitive) + O

Phủ định: S + shall/ will + NOT+ V(infinitive) + O

Nghi vấn: shall/ will + S + V(infinitive) + O?

Cách dùng thì tương lai:

Khi đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

CHỦ TỪ + AM (IS/ ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

10. THÌ TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN - FUTURE CONTINUOUS

Khẳng định: S + shall/ will + be + V_ing + O

Phủ định: S + shall/ will + NOT+ be + V_ing + O

Nghi vấn: shall/ will +S+ be + V_ing + O

Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.

Cách dùng thì tương lai tiếp diễn:

Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc

CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING

11. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH - FUTURE PERFECT

Khẳng định: S + shall/ will + have + Past Participle

Phủ định: S + shall/ will + NOT+ be + V_ing + O

Nghi vấn: shall/ will + NOT+ be + V_ing + O?

Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)

Cách dùng thì tương lai hoàn thành:

Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)

12. THÌ TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN - FUTURE PERFECT CONTINUOUS

Khẳng định: S + shall/ will + have been + V_ing + O

Phủ định: S + shall/ will + NOT+ have been + V_ing + O

Nghi vấn: shall/ will + S+ have been + V_ing + O?

Cách dùng thì tương lai hoàn thành tiếp diễn:

Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.

Khi chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.

CHỦ TỪ + AM (IS/ ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

Khi diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.

CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)

0