Đáp án - Đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Tiếng Đức năm 2016
Đáp án - Đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Tiếng Đức năm 2016 Đề thi đại học môn Tiếng Đức năm 2016 có đáp án Đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Tiếng Đức năm 2016 Kết thúc môn thi cuối cùng Bộ ...
Đáp án - Đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Tiếng Đức năm 2016
Đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Tiếng Đức năm 2016
Kết thúc môn thi cuối cùng Bộ GD-ĐT đã công bố đáp án đề thi chính thức các môn thi trong lý thi THPT quốc gia 2016. Mời các bạn cùng tham khảo .
Đáp án - Đề thi THPT Quốc gia năm 2016 - Tất cả các môn
Đáp án - Đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Tiếng Pháp năm 2016
Đáp án - Đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Tiếng Trung Quốc năm 2016
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi có 05 trang) |
KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016 Môn: TIẾNG ĐỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề |
Mã đề thi 285
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) cho các câu sau:
Câu 1: Vergiss bitte nicht, das Licht auszuschalten, ______ du das Zimmer verlässt.
A. bevor B. als C. seitdem D. während
Câu 2: Sei doch endlich mal still! Du ______ mich andauernd, immer wenn ich etwas sage.
A. unterbrecht B. unterbrichst C. unterbrechst D. unterbricht
Câu 3: Ich spiele gern Tischtennis, aber noch ______ spiele ich Schach.
A. gerne B. liebsten C. lieber D. liebste
Câu 4: Ich bin ______ so müde, obwohl ich 12 Stunden geschlafen habe.
A. denn B. erst C. ganz D. noch
Câu 5: Letzten Monat wurde er bei Siemens angestellt. Jetzt ist er ______.
A. Angestellte B. Anstellende C. Angestellter D. Anstellender
Câu 6: Mit meinem jetzigen Einkommen kann ich mir ______ Auto leisten.
A. keiner B. keinem C. kein D. keinen
Câu 7: Über wen habt ihr geredet? ______.
A. Über mein Studium in Deutschland B. Wir denken, dass Bücher wichtig sind
C. Über meinen Onkel in Afrika D. Wir haben nächste Woche einen Vortrag
Câu 8: Entschuldigen Sie bitte, gibt es hier in der Nähe ______ Apotheke?
A. einer B. eine C. einen D. ein
Câu 9: Wie ______ dir das neue Motorrad ______?
A. bist ... gefallen B. hat ... gefallen C. ist ... gefallen D. hast ... gefallen
Câu 10: Ich finde ______ langweilig, dass sie nur über Theorie sprechen.
A. ihn B. mich C. es D. sie
Câu 11: Mein ______ wohnt in Wien; er ist der Bruder meines Vaters.
A. Großvater B. Urgroßvater C. Cousin D. Onkel
Câu 12: Ihr Pass ist nur noch für 5 Monate gült______.
A. -los B. -isch C. -bar D. -ig
Câu 13: Ich lebe schon ______ einem Jahr in Berlin.
A. vor B. für C. seit D. von
Câu 14: Mit wem fährst du denn morgen nach Hamburg? Mit dem Freund, ______ ich auf einer Party kennen gelernt habe.
A. der B. die C. denen D. den
Câu 15: Über ______ Problem haben meine Freundin und ich lange Gespräche geführt.
A. diese B. dieser C. dieses D. diesem
Câu 16: Was machst du morgen Nachmittag? Da fahre ich ______ meiner Tante Gisela.
A. bei B. nach C. zu D. von
Câu 17: Mein Freund bekommt oft sehr gute Noten in der Schule, ______ er gar nicht so viel lernt.
A. trotzdem B. obwohl C. deshalb D. weil
Câu 18: Gerd liest selten Zeitung. Er ______ sich nicht für Politik.
A. interessiert B. freut C. fühlt D. informiert
Câu 19: Auf Petra kann man sich immer verlassen. Du hast Recht, sie ist wirklich sehr ______.
A. zuverlässig B. zuverlässiger C. zuverlässige D. zuverlässigen
Câu 20: Die Kinder spielen ______ der Straße Fußball.
A. um B. zwischen C. auf D. nach
(Còn tiếp)
Đáp án đề thi chính thức THPT Quốc gia môn Tiếng Đức năm 2016
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8,0 điểm)
Câu hỏi |
Mã đề thi |
|||||
285 |
384 |
475 |
613 |
794 |
817 |
|
1 |
A |
A |
B |
B |
A |
B |
2 |
B |
C |
A |
B |
B |
B |
3 |
C |
B |
D |
C |
B |
B |
4 |
D |
B |
D |
C |
D |
D |
5 |
C |
D |
A |
A |
A |
A |
6 |
C |
D |
B |
C |
A |
C |
7 |
C |
B |
B |
A |
C |
B |
8 |
B |
A |
C |
D |
A |
D |
9 |
B |
C |
D |
A |
B |
A |
10 |
C |
D |
B |
B |
D |
C |
11 |
D |
B |
B |
A |
D |
B |
12 |
D |
A |
D |
B |
D |
A |
13 |
C |
A |
B |
C |
C |
B |
14 |
D |
B |
B |
A |
C |
A |
15 |
C |
C |
D |
B |
B |
C |
16 |
C |
C |
A |
C |
D |
B |
17 |
B |
A |
D |
D |
D |
B |
18 |
A |
A |
B |
D |
D |
C |
19 |
A |
C |
C |
C |
A |
A |
20 |
C |
D |
B |
A |
D |
C |
21 |
C |
B |
C |
A |
C |
D |
22 |
D |
D |
A |
A |
B |
C |
23 |
C |
A |
C |
C |
C |
C |
24 |
C |
C |
C |
C |
C |
B |
25 |
B |
D |
B |
C |
C |
A |
26 |
C |
D |
C |
A |
C |
D |
27 |
D |
A |
B |
D |
A |
D |
28 |
A |
C |
C |
D |
D |
B |
29 |
A |
C |
A |
A |
A |
A |
30 |
A |
B |
C |
B |
A |
B |
31 |
A |
C |
D |
A |
A |
B |
32 |
D |
C |
C |
D |
B |
A |
33 |
D |
B |
A |
A |
C |
B |
34 |
D |
C |
C |
C |
B |
C |
35 |
A |
C |
D |
B |
B |
D |
36 |
B |
A |
D |
B |
C |
D |
37 |
B |
D |
C |
B |
D |
D |
38 |
B |
B |
D |
D |
D |
A |
39 |
B |
A |
A |
D |
B |
C |
40 |
B |
D |
A |
D |
C |
C |
41 |
D |
D |
D |
B |
C |
C |
42 |
D |
B |
A |
B |
C |
C |
43 |
D |
B |
A |
B |
B |
D |
44 |
B |
D |
D |
D |
A |
C |
45 |
A |
C |
C |
D |
B |
A |
46 |
D |
A |
C |
B |
B |
A |
47 |
B |
D |
B |
B |
C |
C |
48 |
A |
B |
C |
D |
B |
A |
49 |
A |
B |
C |
D |
D |
C |
50 |
A |
C |
D |
A |
A |
C |
51 |
C |
D |
D |
C |
A |
D |
52 |
D |
B |
D |
A |
C |
D |
53 |
A |
D |
B |
B |
D |
D |
54 |
B |
A |
A |
D |
A |
D |
55 |
B |
A |
A |
A |
B |
A |
56 |
D |
A |
A |
C |
D |
A |
57 |
A |
B |
A |
C |
B |
D |
58 |
D |
D |
B |
C |
A |
B |
59 |
B |
D |
B |
C |
A |
D |
60 |
B |
B |
A |
A |
C |
B |
61 |
A |
A |
A |
C |
D |
A |
62 |
C |
A |
B |
D |
D |
B |
63 |
C |
C |
D |
B |
B |
D |
64 |
A |
C |
C |
D |
A |
A |
II. PHẦN VIẾT (2,0 điểm)
1. Hoàn thành câu với các từ và cụm từ cho sẵn (0,2 điểm x 5 câu = 1,0 điểm).
Câu 1: Jan schreibt eine E-Mail, um seine Freunde zu einer Party einzuladen.
Câu 2: Weißt du, wann Frau Merkel gestern hier angekommen ist?
Câu 3: Ein Filmschauspieler ist jemand, der Personen in einem Film darstellt.
Câu 4: Katja kam spät zum Unterricht, denn ihr Fahrrad war kaputt.
Câu 5: Seit einem Jahr wohnt Alex wegen seines Studiums in Tübingen.
2. Viết đoạn văn theo chủ đề (1,0 điểm).