Danh sách trường ĐH - CĐ không tổ chức thi tuyển năm 2014
Các trường không tổ chức theo kỳ thi chung của bộ giáo dục và đào tạo năm 2014 là 132 trường. Các thí sinh có nguyện vọng học tại những trường ĐH, CĐ này phải thi nhờ vào một trường ĐH, CĐ khác có tổ chức thi để lấy điểm xét tuyển. Theo đó, thí sinh phải nộp hồ sơ, lệ phí tuyển sinh và dự thi ...
Các trường không tổ chức theo kỳ thi chung của bộ giáo dục và đào tạo năm 2014 là 132 trường.
Các thí sinh có nguyện vọng học tại những trường ĐH, CĐ này phải thi nhờ vào một trường ĐH, CĐ khác có tổ chức thi để lấy điểm xét tuyển.
Theo đó, thí sinh phải nộp hồ sơ, lệ phí tuyển sinh và dự thi tại một trường tổ chức thi có cùng khối thi để lấy kết quả tham gia xét tuyển vào trường có nguyện vọng học. Khi nộp hồ sơ, những thí sinh này cần phải đồng thời nộp bản sao mặt trước tờ phiếu đăng ký dự thi số 1.
Đặc biệt khi ghi hồ sơ, thí sinh diện này chú ý sau khi đã ghi mục 2 trong phiếu đăng ký dự thi (không ghi mã ngành, chuyên ngành), cần khai đầy đủ mục 3 (tên trường có nguyện vọng học, ký hiệu trường, khối thi và mã ngành). Các thí sinh có nguyện vọng học tại trường có tổ chức thi tuyển sinh chỉ ghi mục 2 mà không ghi mục 3.
STT | Tên Trường không tổ chức thi | Mã trường |
1 | Học viện Phụ nữ Việt Nam | HPN |
2 | Học viện Thanh thiếu niên | HTN |
3 | Học viện Âm nhạc Quốc Gia Việt Nam | NVH |
4 | Trường Đại học Dầu khí Việt Nam | PVU |
5 | Trường Đại học Hà Tĩnh | HHT |
6 | Đại học Hoa Lư Ninh Bình | DNB |
7 | Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam | MTH |
8 | Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang | DBG |
9 | Trường Đại hocc Sư phạm Nghệ thuật Trung ương | GNT |
10 | Trường Đại học Chu Văn An(*) | DCA |
11 | Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị(*) | DCQ |
12 | Trường Đại học Dân lập Hải Phòng(*) | DHP |
13 | Trường Đại học Dân lập Lương Thê Vinh(*) | DTV |
14 | Trường Đại học Dân lập Phương Đông(*) | DPD |
15 | Trường Đại học FPT(*) | FPT |
16 | Trường Đại học Hoà Binh(*) | HBU |
17 | Trường Đại học Mỹ thuật Công ngliệp Á châu(*) | MCA |
18 | Trường Đại học Thành Đông(*) | DDB |
19 | Trường Đại học Trưng Vương(*) | DVP |
20 | Trường Đại học Việt Bắc(*) | ĐVB |
21 | Trường Đại học Quốc Tế | QSQ |
22 | Trung tâm ĐH Pháp tại TPHCM | QSF |
23 | Hoc viện Âm nhạc Huế | HVA |
24 | Nhạc viện Tp.HCM | NVS |
25 | Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu(*) | DBV |
26 | Trường Đại học Công nghệ Miền Đông(*) | DMD |
27 | Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn(*) | DSG |
28 | Trường Đại học Công nghệ Thông tin Gia Định(*) | DCG |
29 | Trường Đại học Dân lập Cửu Long(*) | DCL |
30 | Trường Đại học Dân lập Duy Tân(*) | DDT |
31 | Trường Đại học Dân lập Phú Xuân(*) | DPX |
32 | Trường Đại học Dân lập Văn Lang(*) | DVL |
33 | Trường Đại học Đông Á (*) | DAD |
34 | Trường Đại học Kiên trúc Đà Nẵng | KTD |
35 | Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương(*) | DKB |
36 | Trường Đại học kinh tế -Tài chính TP.HCM(*) | KTC |
37 | Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Tp.HCM(*) | DNT |
38 | Trường Đại học Phan Châu Trinh(*) | DPC |
39 | Trường Đại học Phan Thiêt(*) | DPT |
40 | Trường Đại học Quốc tế Miền Đông (*) | EIU |
41 | Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn(*) | TTQ |
42 | Trường Đại học Văn Hiến (*) | DVH |
43 | Trường Đại học Võ Trường Toản(*) | VTT |
44 | Trường Đại học Yersin Đà Lạt(*) | DYD |
45 | Trường ĐH quốc tế Rmit ViệtNam(*) | RMU |
46 | Trường ĐH Việt Đức | VGU |
47 | Trường ĐH Anh quốc Việt Nam(*) | BUV |
48 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật (Đại học Thái Nguyên) | DTU |
49 | Trường Cao đẳng An ninh nhân dân I | AD1 |
50 | Trưởng Cao đẳng Cảnh sát nhân dân I | CD1 |
51 | Trường Cao đẳng Công nghệ Viettronics | CVT |
52 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Hoá chât | CCA |
53 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Băc Kạn | C11 |
54 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Lào Cai | CLA |
55 | Trường Cao đẳng Du lịch Hà Nội | CDH |
56 | Trường Cao đẳng Dược Trung ương | CYS |
57 | Trường Cao đẳng Múa Việt Nam | CMH |
58 | Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội | CNT |
59 | Trường Cao đẳng Ngô Gia Tự | C18 |
60 | Trường Cao đẳng Sư phạm Băc Ninh | C19 |
61 | Trường Cao đẳng Sư phạm Lạng Sơn | C10 |
62 | Trườns Cao đẳng Sư phạm Nam Định | C25 |
63 | Trường Cao đẳng Sư phạm Thái Bình | C26 |
64 | Trường Cao đẳng Thê dục thể thao Thanh Hoá | CTO |
65 | Trường Cao đẳng Thuỷ lợi Băc bộ | CTL |
66 | Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Tây Băc | CVB |
67 | Trường Cao đẳng Văn hoá Nghệ thuật Thái Bình | CNB |
68 | Trường Cao đẳng Văn hóa. Thê thao và Du lịch Nguyên Du | CVH |
69 | Trường Cao đẳng Vãn hoá nghệ thuật Việt Bắc | CNV |
70 | Trường Cao đẳng Văn Hoá Nghệ thuật Du lịch Yên Bái | CVY |
71 | Trường Cao đẳng Y tế Bạch Mai | CBM |
72 | Trường Cao đẳng Y tế Điện Biên | CDY |
73 | Trướng Cao đẳng Y tế Hải Pliòng | CYF |
74 | Trướng Cao đẳng Y tế Hà Đông | CYM |
75 | Trường Cao đẳng Y tế Hà Tĩnh | CYN |
76 | Trường Cao đẳng Y tế Ninh Bình | CNY |
77 | Trướng Cao đẳng Y tế Thanh 1 loá | CYT |
78 | Trường Cao đẳng Y tế Yên Bái | YYB |
79 | Trường Cao đẳng Bách Khoa Hưng Yên | CBK |
80 | Trường Cao đẳng Đại Việt(*) | CEO |
81 | Trường Cao đẳng Hoan Châu(*) | CNA |
82 | Trường Cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Hà Nội(*) | CKN |
83 | Trường Cao đẳng Công nghệ (thuộc ĐH Đà Nẵng) | DDC |
84 | Trường Cao đẳng An ninh nhân dân II | AD2 |
85 | Trưcmg Cao đẳng Bến Tre | C56 |
86 | Trường Cao đẳng Cảnh sát nhân dân II | CD2 |
87 | Trường Cao đẳng Cần Thơ | C55 |
88 | Trường Cao đẳng Cơ điện và Nông nghiệp Nam Bộ | CEN |
89 | Trường Cao đẳng Công nghiệp Cao su | CSC |
90 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Quản trị Sonadezi | CDS |
91 | Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Bảo Lộc | CBL |
92 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Bà Rịa - Vũng Tàu | D52 |
93 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Bình Thuận | C47 |
94 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hậu Giang | D64 |
95 | Trường Cao đẳng Điện lực Tp.HCM | CDE |
96 | Trường Cao đẳng Kinh tế Tp.HCM | CEP |
97 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Cân Thơ | CEC |
98 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Phú Lâm | CPL |
99 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đông | CKZ |
100 | Trường Cao đẳng Kỹ thuật Lý Tự Trọng Tp.HCM | CKP |
101 | Trường Cao đẳng Mỹ thuật Trang trí Đồng Nai | CDN |
102 | Trường Cao đẳng Phát thanh Truyền hình II | CPS |
103 | Trường Cao đẳng Bình Định | C37 |
104 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước | C43 |
105 | Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa-Vũng Tàu | C52 |
106 | Trường Cao đẳng Sư phạm Đà Lạt | C42 |
107 | Trường Cao đẳng Sư phạm Đăk Lăk | C40 |
108 | Trường Cao đẳng Sư phạm Gia lai | C38 |
109 | Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang | C54 |
110 | Trường Cao đẳng Sư phạm Long An | C49 |
111 | Trường Cao đẳng Sư phạm Ninh Thuận | C45 |
112 | Trường Cao đẳng Sư phạm Quảng Trị | C32 |
113 | Trường Cao đẳng Y tế Cà Mau | CMY |
114 | Trường Cao đẳng Y tế Bình Định | CYR |
115 | Trường Cao đẳng Y tế Bình Dương | CBY |
116 | Trường Cao đẳng Y tế Bình Thuận | CYX |
117 | Trường Cao đẳng Y tế Bạc Liêu | CYB |
118 | Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ | CYC |
119 | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Nai | CYD |
120 | Trường Cao đẳng Y tế Đồng Tháp | CYA |
121 | Trường Cao đẳng Y tế Huế | CYY |
122 | Trường Cao đẳng Y tế Khánh Hòa | CYK |
123 | Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang | CYG |
124 | Trường Cao đẳng Y tế Lâm đông | CLY |
125 | Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang | CYV |
126 | Trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh | YTV |
127 | Trường Cao đẳng Công Kỹ nghệ Đông Á(*) | CDQ |
128 | Trường Cao đẳng Lạc Việt(*) | CLV |
129 | Trường Cao đẳng Phương Đông - Quảng Nam(*) | CPD |
130 | Trường Cao đẳng Tư thục Đức Trí(*) | CDA |
131 | Trường CĐ Công nghiệp Quốc phòng | QPH |
132 | Trường Cao đẳng Công nghiệp và kỹ thuật ô tô | COT |
Lưu ý: Các trường đánh dấu (*) là các trường ngoài công lập.
Theo bộ giáo dục và đào tạo
>> Hướng dẫn cách làm hồ sơ đăng ký dự thi Đại học Cao đẳng năm 2014
>> Cuốn những điều cần biết về tuyển sinh đại học cao đẳng năm 2014