Danh sách các trường đại học khối D tại TP Hồ Chí Minh
Danh sách các trường đại học khối D tại TP Hồ Chí Minh Tư vấn chọn trường đại học, cao đẳng năm 2017 Nhằm giúp các bạn thí sinh khối D lựa chọn nguyện vọng vào các trường đại học ở Thành phố Hồ Chí ...
Danh sách các trường đại học khối D tại TP Hồ Chí Minh
Nhằm giúp các bạn thí sinh khối D lựa chọn nguyện vọng vào các trường đại học ở Thành phố Hồ Chí Minh thuận tiện hơn, VnDoc.com xin giới thiệu danh sách các trường Đại Học và Học Viện (hệ công lập) đào tạo khối D tại TP. Hồ Chí Minh. Các bạn có thể tham khảo điểm chuẩn xét tuyển đại học năm 2014 của các trường để có lựa chọn chính xác.
Quy chế Tuyển sinh ĐH, CĐ 2017
Danh sách các trường đại học đào tạo khối A
Danh sách các trường đại học khối D ở Hà Nội
Danh sách trường xét tuyển học bạ THPT năm 2017
Quy trình phúc khảo điểm thi THPT Quốc gia năm 2017
STT |
Mã trường |
Tên trường |
Mã nghành |
Khối |
Điểm chuẩn |
1 |
SPS |
Đại Học Sư Phạm TPHCM |
D140231 |
D1 |
28.5 |
2 |
SPK |
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM |
D140231 |
D1 |
26.5 |
3 |
NQS |
Học Viện Khoa Học Quân Sự - Hệ quân sự KV miền Nam |
D310206 |
D1 |
25.5 |
4 |
CSS |
Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân |
D860102 |
A1, C, D1 (Nữ) |
24 |
5 |
QSK |
Đại học Kinh Tế – Luật – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
D310101 |
A, A1, D1 |
24 |
6 |
NTS |
Đại Học Ngoại Thương (phía Nam) |
D310101 |
D1, D6 |
23 |
7 |
BVS |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (phía Nam) |
D520207 |
A, A1, D1 |
23 |
8 |
VGU |
Đại Học Việt Đức |
D340201 |
A, A1, D1 |
21 |
9 |
LPS |
Đại Học Luật TPHCM |
D380101 |
D1 |
21 |
10 |
QSX |
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn - Đại Học Quốc Gia TPHCM |
D310401 |
C, D1 |
21 |
11 |
ANS |
Đại Học An Ninh Nhân Dân |
D860102 |
C, D1 (Nam) |
19.5 |
12 |
QSQ |
Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM |
D420201 |
D1 |
19.5 |
13 |
HCS |
Học Viện Hành Chính Quốc Gia (phía Nam) |
D310205 |
A, D1 |
18.5 |
14 |
HHK |
Học Viện Hàng Không Việt Nam |
D340101 |
A, A1, D1 |
18.5 |
15 |
DTM |
ĐH Tài Nguyên môi trường TPHCM |
D850103 |
A, A1, D1 |
17 |
16 |
SGD |
Đại Học Sài Gòn |
D220113 |
A1, D1 |
17 |
17 |
NLS |
Đại Học Nông Lâm TPHCM |
D480201 |
D1 |
17 |
18 |
DMS |
Đại Học Tài Chính Marketing |
D340405 |
A, A1, D1 |
16.5 |
19 |
NHS |
Đại Học Ngân Hàng TPHCM |
D220201 |
D1 |
16 |
20 |
DTT |
Đại Học Tôn Đức Thắng |
D480101 |
D1 |
16 |
21 |
DCT |
Đại Học Công Nghiệp Thực Phẩm TP HCM |
D340101 |
A, A1, D1 |
16 |
22 |
PCS |
Đại Học Phòng Cháy Chữa Cháy (phía Nam) |
D860113 |
A (Dân sự) |
15 |
23 |
MBS |
Đại Học Mở TPHCM |
D480101 |
A,A1,D1 |
14.5 |
24 |
DSG |
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn |
D480201 |
D1 |
13.5 |
25 |
DLS |
Đại Học Lao Động – Xã Hội (Cơ sở phía Nam) |
D480201 |
D1,2,3,4,5,6 |
13.5 |
26 |
VHS |
Đại Học Văn Hóa TPHCM |
D320202 |
D1 |
13.5 |
27 |
KTS |
Đại Học Kiến Trúc TPHCM |
D580208 |
A (Da lat) |
13 |
28 |
HUI |
Đại Học Công Nghiệp TPHCM |
C220201 |
D |
12 |
* Lưu ý: Điểm chuẩn mang tính chất tham khảo. Điểm tuyển sinh của các trường được cập nhật từ những năm trước đây.