Danh ngôn tiếng Anh về sự thất vọng
Nói là kỹ năng vô cùng quan trọng khi . Có nhiều cách để học nói tiếng Anh hiệu quả, trong đó có cách học qua các câu danh ngôn, thành ngữ hoặc châm ngôn. Trong các câu này bạn sẽ học được từ vựng, và luyện nói dễ dàng. Dưới đây mời bạn luyện kĩ năng nói qua danh ngôn ...
Nói là kỹ năng vô cùng quan trọng khi . Có nhiều cách để học nói tiếng Anh hiệu quả, trong đó có cách học qua các câu danh ngôn, thành ngữ hoặc châm ngôn. Trong các câu này bạn sẽ học được từ vựng, và luyện nói dễ dàng. Dưới đây mời bạn luyện kĩ năng nói qua danh ngôn tiếng Anh về sự thất vọng mà English4u sưu tầm được.
=>
=>
=>
1. Friendship is certainly the finest balm for the pangs of disappointed love. – Jane Austen
=> Tình bạn luôn luôn là dầu xoa dịu tốt nhất cho nỗi đau vì thất vọng trong tình yêu.
2. Our desires always disappoint us; for though we meet with something that gives us satisfaction, yet it never thoroughly answers our expectation. – Abigail Adams
=> Sự khao khát thường làm chúng ta thất vọng; bởi dù chúng ta gặp được điều khiến mình hài lòng, nó chẳng bao giờ hoàn toàn đáp ứng được kỳ vọng.
3. Love comes to those who still hope even though they’ve been disappointed, to those who still believe even though they’ve been betrayed, to those who still love even though they’ve been hurt before.
=> Tình yêu đến với những ai vẫn hy vọng dù đã từng thất vọng, vẫn tin tưởng dù từng bị phản bội, vẫn yêu thương dù từng bị tổn thương.
4. Our fatigue is often caused not by work, but by worry, frustration and resentment. –Dale Carnegie
=> Sự mệt mỏi thường không xuất phát từ công việc, mà từ lo lắng, thất vọng và oán trách.
5. The price of excellence is discipline. The cost of mediocrity is disappointment. –William Arthur Ward
=> Cái giá của sự vượt trội là kỷ luật. Cái giá của sự tầm thường là thất vọng.
6. Anytime you suffer a setback or disappointment, put your head down and plow ahead. – Les Brown
=> Mỗi khi bạn phải chịu lùi bước hay thất vọng, hãy cúi đầu và đi tiếp về phía trước.
7. We are born crying, live complaining, and die disappointed. – Thomas Fuller
=> Chúng ta sinh ra đã khóc, sống để phàn nàn và chết trong thất vọng.
8. The sudden disappointment of a hope leaves a scar which the ultimate fulfillment of that hope never entirely removes. – Thomas Hardy
=> Sự thất vọng đột ngột đối của một hy vọng để lại vết thương mà sự hoàn thành tuyệt đối cho niềm hy vọng đó cũng không bao giờ xóa bỏ hết được.
9. Man alone is born crying, lives complaining, and dies disappointed. – Samuel Johnso
=> Chỉ con người sinh ra đã khóc, sống để phàn nàn và và chết trong thất vọng.
Sưu tầm, đọc to, dịch và thực hành nói tiếng Anh với các câu danh ngôn, thành ngữ hay châm ngôn tiếng Anh thường xuyên sẽ giúp bạn nâng cao trình độ tiếng Anh. Bổ sung bài viết “danh ngôn tiếng Anh về sự thất vọng” vào kho kiến thức tiếng Anh của bạn để học dần nhé. Ngoài ra bạn có thể tham khảo chuyên mục để có phương pháp học nói hợp lý. Chúc các bạn thành công!