Dạng so sánh tương đối và tuyệt đối
Dạng so sánh tương đối và tuyệt đối 1.COMPARA TIVES;2.SUPERLATIVES ...
Dạng so sánh tương đối và tuyệt đối
1.COMPARA TIVES;2.SUPERLATIVES
A.COMPARATIVES and SUPERLATIVES ().
1.COMPARA TIVES (Dạng so sánh tương đối): được dùng so sánh giữa HAI sự việc hay HAI người,...
*Superiority (Bậc hơn)
-Adjectives and adverbs (Tính từ và trạng từ)
a.Short adjectives or adverbs (Tính từ / trạng từ ngắn): tính từ hay trạng từ có một vần. như: fast, late, high,...
S + V + adjective / adverb - ER + than + N.
e.g.: He’s taller than his brother.
(Anh ấy cao lớn hơn anh của anh ấy)
He runs faster than me.
(Ang ấy chạy nhanh hơn tôi.)
b.Long adjectives or adverbs (Tính từ / trạng từ dài ): tính từ hay trạng từ có hai vần hay hơn hai vần. như: famous, careful, carefully,...
S + V + more + adj / adv + than + N.
e.g. : This city is more beautiful than my home town.
(Thành phố này đẹp hơn thành phố quê tôi.)
He works more carefully than this man.
(Anh ấy làm việc cẩn thận hơn người đàn ông này.)
Chú ý: Tính từ HAI vần tận cùng bằng : -Y, -OW, -LE, - ER áp dụng quy tắc tính từ ngắn.
e.g.: This test is easier than the last one. (easy)
(Bài rập này dễ hơn bài tập vừa qua.)
She’s cleverer than her sister, (elever)
(Cô ấy khéo tay hơn chị cô ây)
-Nouns (Danh từ)
S + V + more + N + than + N
e.g.: My friend does more exorcises than me.
(Bạn tôi làm nhiều bài tập hơn tôi.)
Viet earns more money than Nam.
(Viet kiếm nhiều tiền hơn Nam.)
*Inferiority (Bậc kém)
-Adjectives and adverbs. (Tính từ và trạng từ)
S + V + less + ad j / adv + than + N.
e.g.: Hoa is less attentive than Nga.
(Hoa ít chăm chỉ hơn Nga.)
He works less fast than his workmate.
(Anh ấy làm việc ít nhanh hơn bạn đồng nghiệp của Linh.)
-Nouns (Danh từ)
Count nouns (Danh từ đếm được)
S + V + fewer + Ns + than + N.
e.g.: Mr Tan has fewer children than Mr Minh.
(Ông Tan có ít con hơn ông Minh.)
Non-count nouns (Danh từ không đếm được)
S + V + less + N + than + N
e.g.: I have less free time than my friend.
(Tôi có ít giờ rảnh hơn bạn tôi.)
2.SUPERLATIVES (Dạng so sánh tuyệt đối): được dùng so sánh giữa một
với nhiều người /sự việc,... nghĩa là HƠN HAI người/ sự việc, ..
*Superiority (Bậc hơn)
-Adjectives and adverbs (Tính từ và trạng từ).
a.Short adjectives /adverbs (Tính từ / trạng từ ngắn).
S + V + the + adj/ adv -EST.
e.g.: John is the tallesl in my class.
(John là người cao lớn nhất trong lớp tôi.)
This athlete runs the fastest of all.
( Vận động viên này chạy nhanh nhất hơn tất cả) b.Long adjectives /adverbs (Tính từ / trạng từ dài)
S + V + the most + adj / adv.
e.g.: His son is the most intelligent student in school.
(Con trai anh ấy thông minh nhất trong trường.)
That driver drives the most carefully.
(Người tài xế kia lái xe cẩn thận nhất.)
Chú ý: Tính từ HAI VẦN tận cùng hằng -Y, - OW, - ER, -LE và -ET được áp dụng quy tắc tính từ ngắn.
e.g. : This road is the narrowest in the reeion.
(Con đường này hẹp nhất trong vùng.)
-Nouns (Danh từ)
S + V + the most + N . e.g.: My friend does the most exercises.
(Bạn tôi tàm nhiều bài tập nhất.)
This district produces the most rice in the country.
(Huyện này sản xuất nhiều lúa nhất trong nước.)
*Inferiority (Bậc kém)
-Adjectives / adverbs (Tính từ / trạng từ)
e.g.: The last test was the least difficult.
(Bài thi vừa qua ít khó nhất.)
This street is the least noisy in the town.
(Con đường này ít ồn ào nhất trong thành phố.) - Nouns (Danh từ)
Count nouns (Danh từ đếm đựợc)
S + V + the fewest + Ns.
e.g.: Bill made the fewest mistakes in the test. (Bill phạm ít lỗi nhất trong bài kiểm tra.)
-Non-count nouns (Danh từ không đếm được)
S + V + the least + N .
e.g.: This room has the least furniture. (Căn phòng này có ít đồ đạc nhất.)