Đại học Thành Đô công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014

Trường Đại Học Thành Đô TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ(*) KÝ Hiệu Mã Ngành Khối Thi Chỉ Tiêu Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội (Cách trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 1 Km). ĐT: (04) 33861791 ; (0972583333; 0934598777; ...

Trường Đại Học Thành Đô

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH ĐÔ(*)

KÝ Hiệu

Mã Ngành 

 Khối Thi

Chỉ Tiêu

Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, Thành phố Hà Nội (Cách trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 1 Km). ĐT: (04) 33861791 ; (0972583333; 0934598777; 0934078668)

Website: www.thanhdo.edu.vn

 TDD

 

 

 3.400

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

2.900

Công nghệ thông tin

 

D480201

A,A1,D1

 

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

 

D510301

A,A1,

 

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

 

D510302

A,A1,D1

 

Công nghệ kĩ thuật ô tô

 

D510205

A,A1,

 

Kế toán

 

D340301

A,A1,D1

 

Tài chính - Ngân hàng

 

D340201

A,A1,D1

 

Quản trị kinh doanh

 

D340101

A,A1,D1

 

Quản trị khách sạn

 

D340107

A,A1,D1

 

Quản trị văn phòng

 

D340406

A,A1,C,D1

 

Việt Nam học

 

D220113

A,A1,C,D1

 

Ngôn ngữ Anh

 

D220201

D1

 

Công nghệ kĩ thuật môi trường

 

D510406

A,A1,B

 

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

 

D510303

A,A1,

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

D340103

A,A1,D1

 

Dược học

 

D720401

A, B

 

Quản lý đất đai

 

D850103

A,A1,B

 

Kĩ thuật trắc địa - bản đồ

 

D520503

A,A1,B

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

D850101

A,A1,B

 

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

500

Công nghệ thông tin

 

C480201

A,A1,B,D1

 

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

 

C510301

A,A1,

 

Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông

 

C510302

A,A1,D1

 

Công nghệ kĩ thuật ô tô

 

C510205

A,A1,

 

Kế toán

 

C340301

A,A1,D1

 

Tài chính - Ngân hàng

 

C340201

A,A1,D1

 

Quản trị kinh doanh

 

C340101

A,A1,D1

 

Quản trị khách sạn

 

C340107

A,A1,D1

 

Quản trị văn phòng

 

C340406

A,A1,C,D1

 

Khoa học thư viện

 

C320202

A,A1,C,D1

 

Việt Nam học

 

C220113

A,A1,C,D1

 

Tiếng Anh

 

C220201

D1

 

Công nghệ kĩ thuật môi trường

 

C510406

A,A1,B

 

Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa

 

C510303

A,A1,

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

C340103

A,A1,D1

 

Dược

 

C900107

A,B

 

Điều dưỡng

 

C720501

B

 

Quản lý đất đai

 

C850103

A,A1,B

 

Kĩ thuật trắc địa - bản đồ

 

C520503

A,A1,B

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

 

C850101

A,A1,B

 

-Tuyển sinh trong cả nước.

- Hệ Đại học: thi tuyển và xét tuyển (nếu còn chỉ tiêu).

- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD & ĐT.

- Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo quy định chung của Bộ GD & ĐT.

- Những thí sinh không đủ điểm vào học hệ Đại học nếu có nguyện vọng trường sẽ xét vào học Cao đẳng.

- Hệ Cao đẳng: thi tuyển và xét tuyển (nếu còn chỉ tiêu).

- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ GD & ĐT.

- Điểm xét tuyển nguyện vọng bổ sung theo quy định chung của Bộ GD & ĐT.

Tuyensinh247 Tổng hợp

0