Đại học Tài chính ngân hàng Hà Nội tuyển 1250 chỉ tiêu 2016
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG HÀ NỘI (MÃ TRƯỜNG: FBU) Địa chỉ: Số 136 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, tp. Hà Nội. Điện thoại: 04 66742184 - 04 62956983; Fax : 04 37931336 Website: www.fbu.edu.vn Thông tin tuyển sinh: - Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước - ...
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG HÀ NỘI (MÃ TRƯỜNG: FBU)
Địa chỉ: Số 136 Phạm Văn Đồng, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, tp. Hà Nội.
Điện thoại: 04 66742184 - 04 62956983; Fax : 04 37931336
Website: www.fbu.edu.vn Thông tin tuyển sinh:
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương thức TS:
+ Trình độ đại học: Tuyển sinh bằng 2 phương thức Tuyển sinh theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia và Tuyển sinh theo phương thức xét học bạ
+ Học phí theo tháng: 1.800.000 đ
* Các ngành đào tạo Đại học tuyển sinh theo kết quả thi THPT quốc gia.
- 70% tổng chỉ tiêu: 850
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Phương thức TS: Xét tuyển từ kết quả thi THPT Quốc Gia.
- Các môn thi đạt điểm ngưỡng (theo quy định của Bộ GD& ĐT) trở lên.
- Xét tuyển thí sinh ở tất cả các cụm thi.
* Các ngành đào tạo Đại học tuyển sinh theo Học bạ THPT.
- 30% tổng chỉ tiêu: 400
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Hạnh kiểm được xếp loại Khá trở lên.
- Phương thức TS: Xét tuyển theo điểm bình quân 6 học kỳ trong Học bạ THPT.
Điểm xét tuyển:
+ Tổng điểm bình quân 6 học kỳ của 3 môn đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên (theo quy định của Bộ GD&ĐT) ≥ 18,0 điểm.
+ Điểm bình quân 6 học kỳ môn Toán ≥ 6,0 điểm.
Ngành học/ Trình độ |
Mã ngành |
Tổ hợp môn thi/ xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo Đại học tuyển sinh theo kết quả thi THPT quốc gia |
850 |
||
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Địa lí |
300 |
Kế toán |
D340301 |
300 |
|
Kiểm toán |
D340302 |
50 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
150 |
|
Kinh doanh thương mại |
D340121 |
50 |
|
Các ngành đào tạo Đại học tuyển sinh theo Học bạ THPT |
400 |
||
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
TOÁN, Vật lí, Hóa học TOÁN, Vật lí, Tiếng Anh TOÁN, Ngữ văn, Tiếng Anh TOÁN, Ngữ văn, Địa lí |
140 |
Kế toán |
D340301 |
140 |
|
Kiểm toán |
D340302 |
30 |
|
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
60 |
|
Kinh doanh thương mại |
D340121 |
30 |
zaidap.com