Đại học Nông Lâm Bắc Giang xét tuyển bổ sung năm 2018
Đại học Nông Lâm Bắc Giang thông báo xét tuyển thêm 666 chỉ tiêu cho hệ đại học chính quy và 60 chỉ tiêu hệ cao đẳng. > Danh sách các trường đại học công lập xét tuyển bổ sung > Danh sách các trường đại học thông báo xét tuyển bổ sung năm 2018 Sau khi công bố danh sách trúng ...
Đại học Nông Lâm Bắc Giang thông báo xét tuyển thêm 666 chỉ tiêu cho hệ đại học chính quy và 60 chỉ tiêu hệ cao đẳng.
> Danh sách các trường đại học công lập xét tuyển bổ sung
> Danh sách các trường đại học thông báo xét tuyển bổ sung năm 2018
Sau khi công bố danh sách trúng tuyển đợt 1, Đại học Nông Lâm Bắc Giang tiếp tục tuyển sinh thêm nhiều chỉ tiêu cho cả hai hệ cao đẳng và đại học.
Ngưỡng điểm xét tuyển theo phương thức dựa vào điểm thi THPT Quốc gia 2018 là 13.0 điểm. Riêng phương thức theo bạ thì các môn tổ hợp xét tuyển phải trên 6.0 điểm.
Điều kiện xét tuyển
* Bậc đại học
- Tốt nghiệp THPT
- Điểm trung bình cả năm của 3 năm học cấp 3 (lớp 10, 11 và 12) đạt từ 6,0 trở lên.
* Bậc cao đẳng
- Tốt nghiệp THPT.
Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển đợt bổ sung từ ngày 13/8/2018 đến 31/8/2018.
Bậc đại học chính quy (666 chỉ tiêu)
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm xét tuyển |
||
Theo kết quả thi THPT quốc gia |
Theo học bạ (Điểm bình quân 3 năm: lớp 10,11,12 |
||||
Mã tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm thi THPT quốc gia |
||||
1 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00, A01, D01, B00 |
13.0 |
6.0 |
2 |
Chăn nuôi – Thú y |
7620105 |
A00, A01, D01, B00 |
13.0 |
6.0 |
3 |
Thú y |
7640101 |
A00, A01, D01, B00 |
13.0 |
6.0 |
4 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00, A01, D01, B00 |
13.0 |
6.0 |
5 |
Quản lý Tài nguyên & Môi trường |
7850101 |
A00, A01, D01, B00 |
13.0 |
6.0 |
6 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00, A01, D01, B00 |
13.0 |
6.0 |
7 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00, A01, D01, B00 |
13.0 |
6.0 |
8 |
Quản lý Tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
A00, A01, D01, B00 |
13.0 |
6.0 |
9 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00, A01, D01, B00 |
13.0 |
6.0 |
10 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01 |
13.0 |
6.0 |
11 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00, A01, D01, B00 |
13.0 |
6.0 |
12 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01 |
13.0 |
6.0 |
13 |
Đảm bảo chất lượng và ATTP |
7540106 |
A00, A01, D01, B00 |
13.0 |
6.0 |
Bậc Cao đẳng (60 chỉ tiêu)
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điều kiện xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Dịch vụ thú y |
6640201 |
Tốt nghiệp THPT |
20 |
2 |
Kế toán |
6340301 |
Tốt nghiệp THPT |
20 |
3 |
Quản lý đất đai |
6850102 |
Tốt nghiệp THPT |
20 |
Kênh tuyển sinh tổng hợp
> Đại học Nguyễn Trãi xét tuyển bổ sung đợt 1 năm 2018
> Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương xét tuyển bổ sung đợt 1 năm 2018