Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng tuyển 2300 chỉ tiêu năm 2014

Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng Mã ký hiệu trường : KTD Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Năm 2014: 2300 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG(*) KTD 2.300 Số 566, đường Núi Thành, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng. Website: www.dau.edu.vn; ...

Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 

 Mã ký hiệu trường: KTD

Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Năm 2014: 2300

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG(*)

KTD

 

 

2.300

Số 566, đường Núi Thành, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng. Website: www.dau.edu.vn;

ĐT:   (0511)-2210030/ 2210031/ 2210032/ 2247176/ 2212256. Fax: 0511.3622400

Email: infor@dau.edu.vn.

 

 

 

 

Các ngành đào tạo đại học:

 

 

 

1640 

Khối năng khiếu

 

 

 

750

Kiến trúc

 

D580102

V,V1

400

Quy hoạch vùng và đô thị

 

D580105

V,V1

100

Thiết kế đồ họa

 

D210403

V,V1,H,H1

100

Thiết kế nội thất

 

D210405

V,V1,H,H1

150

Khối Kĩ thuật

 

 

 

660

Kĩ thuật công trình xây dựng

 

D580201

A,A1,V,V1

350

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông

 

D580205

A,A1,V,V1

150

Kĩ thuật xây dựng

 

D580208

A,A1,V,V1

100

Quản lí xây dựng

 

D580302

A,A1,V,V1

60

Khối kinh tế

 

 

 

180

Kế toán

 

D340301

A,A1,D1,2,3,4,5,6

60

Tài chính - Ngân hàng

 

D340201

A,A1,D1,2,3,4,5,6

60

Quản trị kinh doanh

 

D340101

A,A1,D1,2,3,4,5,6

60

Khối Ngoại ngữ

 

 

 

50

Ngôn ngữ Anh

 

D220201

D1

50

Các ngành đào tạo cao đẳng:

 

 

 

360

Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng

 

C510102

A,A1,V,V1

210

Kế toán

 

C340301

A,A1,D1,2,3,4,5,6

50

Tài chính - Ngân hàng

 

C340201

A,A1,D1,2,3,4,5,6

50

Quản trị kinh doanh

 

C340101

A,A1,D1,2,3,4,5,6

50

Khối liên thông từ cao đẳng lên đại học

 

 

 

300

Kĩ thuật công trình xây dựng

 

D580201

A, A1

150

Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông

 

D580205

A, A1 

60

Kế toán

 

D340301

A,A1,D1,2,3,4,5,6

30

Tài chính - Ngân hàng

 

D340201

A,A1,D1,2,3,4,5,6

30

Quản trị kinh doanh

 

D340101

A,A1,D1,2,3,4,5,6 

30

· Tuyển sinh trong cả nước.

· Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng không tổ chức thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2014 của những thí sinh đã thi khối A, A1, D, V, V1, H, H1  từ các trường Đại học, Cao đẳng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.

· Khối V,V1,H,H1: điểm môn năng khiếu khi chưa nhân hệ số của khối V,V1 phải đạt 4,5 điểm trở lên, tổng điểm hai môn năng khiếu chưa nhân hệ số của khối H,H1 phải đạt 9,0 điểm trở lên và không có môn năng khiếu nào dưới 3,0 điểm. Môn năng khiếu nhân hệ số 2.

· Sinh viên tốt nghiệp trình độ cao đẳng được liên thông lên trình độ đại học tại trường. Thông tin tuyển sinh liên thông được thông báo trên website của trường.

·     Không xét tuyển thẳng.

·     Nhà trường có hợp đồng thuê 1.000 chỗ trọ cho sinh viên.

·     Mức học phí:

-   Trình độ đại học:

+ Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất : 1.300.000đ/tháng.

+ Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị : 1.250.000đ/tháng.

+ Các ngành khối kĩ thuật: 1.100.000đ/tháng.

+ Các ngành khối Kinh tế: 1.050.000đ/tháng.

+ Ngôn ngữ Anh: 1.050.000đ/tháng.

-   Trình độ cao đẳng:

+ Ngành Công nghệ kĩ thuật CTXD: 1.000.000đ/tháng.

+ Các ngành khối Kinh tế: 950.000đ/tháng.

Điểm chuẩn ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2013:

STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 D580208 Kĩ thuật xây dựng A,A1 13  
2 D580208 Kĩ thuật xây dựng V 17 Năng khiếu hệ số 2
3 D580302 Quản lí xây dựng A,A1 13  
4 D580302 Quản lí xây dựng V 17 Năng khiếu hệ số 2
5 D340301 Kế toán A,A1 13  
6 D340301 Kế toán D1,2,3,4,5,6 13.5  
7 D340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1 13  
8 D340201 Tài chính - Ngân hàng D1,2,3,4,5,6 13.5  
9 D340101 Quản trị kinh doanh A,A1 13  
10 D340101 Quản trị kinh doanh D1,2,3,4,5,6 13.5  
11 D220201 Ngôn ngữ Anh D1 13  
12 C510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng A,A1 10 Hệ Cao đẳng
13 C510102 Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng V 14 Hệ Cao đẳng (Năng khiếu hệ số 2)
14 C340301 Kế toán A,A1, D1,2,3,4,5,6 10 Hệ Cao đẳng
15 C340201 Tài chính - Ngân hàng A,A1, D1,2,3,4,5,6 10 Hệ Cao đẳng
16 C340101 Quản trị kinh doanh A,A1, D1,2,3,4,5,6 10 Hệ Cao đẳng
17 L580201 Kỹ thuật Công trình xây dựng A, A1 13 Liên thông CĐ lên ĐH
18 L580205 Kỹ thuật Xây dựng Công trình Giao thông A, A1 13 Liên thông CĐ lên ĐH
19 L340301 Kế toán A,A1 13 Liên thông CĐ lên ĐH
20 L340301 Kế toán D1 13.5 Liên thông CĐ lên ĐH
21 L340201 Tài chính – Ngân hàng A,A1 13 Liên thông CĐ lên ĐH
22 L340201 Tài chính – Ngân hàng D1 13.5 Liên thông CĐ lên ĐH
23 L340101 Quản trị Kinh doanh A,A1 13 Liên thông CĐ lên ĐH
24 L340101 Quản trị Kinh doanh D1 13.5 Liên thông CĐ lên ĐH

Tuyensinh247 Tổng hợp

>> Danh sách trường đại học cao đẳng công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014

0