Đại học Hải Phòng thông báo xét nguyện vọng bổ sung 2016
Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy Nguyện vọng bổ sung đợt 1 năm 2016 cụ thể như sau: Ngành học Ngành Mã Khối thi Dự kiến chỉ tiêu Các ngành đào tạo Đại học: 925 Sư phạm Vật lý D140211 A00, ...
Thông tin tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy Nguyện vọng bổ sung đợt 1 năm 2016 cụ thể như sau:
Ngành học |
Ngành Mã |
Khối thi |
Dự kiến chỉ tiêu |
Các ngành đào tạo Đại học: |
925 |
||
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
A00, A01, C01, D01 |
15 |
Sư phạm Hoá học |
D140212 |
A00, A01, C01, D01 |
15 |
Sư phạm Địa lý |
D140219 |
A00, B00, C00, D01 |
15 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D140231 |
A01, D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh) |
30 |
A01, D01, D14, D15 (Môn chính: Tiếng Anh) |
D220113 |
D220113 |
60 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
D01, D02, D03, D04 (Môn chính: Ngoại ngữ) |
20 |
Văn học |
D220330 |
C00, C01, C02, D01 |
30 |
Kinh tế (Kinh tế Vận tải và dịch dựng, Quản lý Kinh tế ) |
D310101 |
A00, A01, C01, D01 |
50 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị Kinh doanh, Quản trị Tài chính Kế toán, Quản trị Marketing) |
D340101 |
A00, A01, C01, D01 |
90 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng; Tài chính – Bảo hiểm, Thẩm định giá) |
D340201 |
A00, A01, C01, D01 |
85 |
Công nghệ sinh học (Cử nhân Công nghệ sinh học) |
D420201 |
A00, B00, C02, D01 |
50 |
Công nghệ sinh học (Cử nhân Công nghệ sinh học) |
D420201 |
A00, B00, C02, D01 |
50 |
Truyền thông và mạng máy tính |
D480102 |
A00, A01, C01, D01 |
95 |
Hệ thống thông tin |
D480104 |
||
Công nghệ thông tin |
D480201 |
||
Công (Kỹ sư Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
D51010 |
A00, A01, C01, D01 |
75 |
Công nghệ chế tạo máy (Kỹ sư Cơ khí chế tạo) |
D510202 |
A00, A01, C01, D01 |
70 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
D510203 |
A00, A01, C01, D01 |
|
Công nghệ kỹ thuật điện, Điện tử (Kỹ sư Điện công nghiệp và dân dụng) |
D510301 |
A00, A01, C01, D01 |
130 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư điện tự động Công nghiệp, Kỹ sư Tự động Hệ thống điện) |
D510303 A00 |
A00, A01, C01, D01 |
|
Khoa học cây trồng (Kỹ sư Nông học) |
D620110 |
A00, B00, C02, D01 |
35 |
Công tác xã hội |
D760101 |
C00, C01, C02, D01 |
60 |
Các ngành đào tạo Cao đẳng: |
50 |
||
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
M00 |
10 |
Kế toán |
C340301 |
A00, A01, C01, D01 |
40 |
Theo thethaohangngay