Đại học Đông Á tuyển 2300 chỉ tiêu năm 2014
Chỉ tiêu TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á(*) Ký Hiệu Trường Mã Ngành Khối Thi Chỉ tiêu 63 Lê Văn Long, Thanh Bình, Hải Châu, Đà Nẵng. ĐT: 05113.519.929 – 05113.519.991 Website: http://www.donga.edu.vn Email: tuyensinh@donga.edu.vn ...
Chỉ tiêu
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÔNG Á(*) |
Ký Hiệu Trường |
Mã Ngành |
Khối Thi |
Chỉ tiêu |
63 Lê Văn Long, Thanh Bình, Hải Châu, Đà Nẵng. ĐT: 05113.519.929 – 05113.519.991 Website: http://www.donga.edu.vn Email: tuyensinh@donga.edu.vn |
DAD |
|
|
2.300 |
Các ngành đào tạo đại học: |
|
|
|
800 |
Công nghệ thông tin |
|
D480201 |
A,A1,D1,2,3,4,5,6 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
|
D510301 |
A,A1,D1,2,3,4,5,6 |
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
|
D510103 |
A, A1,V |
|
Kế toán |
|
D340301 |
A,A1,D1,2,3,4,5,6 |
|
Quản trị kinh doanh |
|
D340101 |
A,A1,D1,2,3,4,5,6 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
|
D340201 |
A,A1,D1,2,3,4,5,6 |
|
Quản trị văn phòng |
|
D340406 |
A,A1,C,D1,2,3,4,5,6 |
|
Ngôn ngữ Anh |
|
D220201 |
D1 |
|
Điều dưỡng |
|
D720501 |
B |
|
Các ngành đào tạo cao đẳng: |
|
|
|
1.500 |
Công nghệ thông tin |
|
C480201 |
A,A1,D1,2,3,4,5,6 |
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
|
C510301 |
A,A1,D1,2,3,4,5,6 |
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng |
|
C510103 |
A, A1,V |
|
Kế toán |
|
C340301 |
A,A1,D1,2,3,4,5,6 |
|
Quản trị kinh doanh |
|
C340101 |
A,A1,D1,2,3,4,5,6 |
|
Tài chính - Ngân hàng |
|
C340201 |
A,A1,D1,2,3,4,5,6 |
|
Quản trị văn phòng |
|
C340406 |
A,A1,C,D1,2,3,4,5,6 |
|
Tiếng Anh |
|
C220201 |
D1 |
|
Điều dưỡng |
|
C720501 |
B |
|
Việt Nam học |
|
C220113 |
A,A1,C,D1,2,3,4,5,6 |
|
Hệ thống thông tin quản lí |
|
C340405 |
A,A1,D1,2,3,4,5,6 |
|
- Đại học Đông Á xét tuyển theo hai phương thức:
+ Phương thức 1 (30% tổng số chỉ tiêu) xét tuyển dựa trên kết quả thi đại học cao đẳng năm 2014 của những thí sinh dự thi các khối A, B, C, D1,2,3,4,5,6, V theo đề thi 3 chung của Bộ GD-ĐT .
+ Phương thức 2 (70% tổng số chỉ tiêu) xét tuyển dựa trên kết quả học tập bậc THPT.
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước .
- Mức học phí:
+ Trình độ đại học:
* Tiếng Anh: 4.480.000 đồng/học kỳ
* Khối ngành kinh tế: 4.960.000 đồng / học kỳ
* Khối ngành kĩ thuật: 4.480.000 đồng đến 5.280.000 đồng / học kỳ
* Điều dưỡng: 5.440.000 đồng / học kỳ
+ Trình độ cao đẳng :
* Khối ngành kinh tế, kĩ thuật: 3.200.000 đồng / học kỳ
* Điều dưỡng: 3.840.000 đồng /học kỳ.
- Trường Đại học Đông Á được TP Đà Nẵng bố trí 2.000 chổ ở KTX cho sinh viên. Ngoài ra nhà trường có đội ngũ tư vấn giới thiệu chổ ở cho sinh viên.
- Sinh viên tốt nghiệp TCCN được liên thông lên trình độ Đại học, Cao đẳng ngay tại trường.
- Thông tin chi tiết xem tại Website: www.donga.edu.vn
Điện thoại: 05113.519.929 -05113.519.991
- Trong 1500 chỉ tiêu ĐH có 700 chỉ tiêu ĐH liên thông chính quy.
Điểm chuẩn ĐH Đông Á năm 2013:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn 2013 | Ghi chú |
1 | D510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A,A1 | 13 | |
2 | D510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | D1,2,3,4,5,6 | 13.5 | |
3 | D510103 | Công nghệ kĩ thuật xây dựng | A,A1,V | 13 | |
4 | D340301 | Kế toán | A,A1 | 13 | |
5 | D340301 | Kế toán | D1,2,3,4,5,6 | 13.5 | |
6 | D340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1 | 13 | |
7 | D340101 | Quản trị kinh doanh | D1,2,3,4,5,6 | 13.5 | |
8 | D720501 | Điều dưỡng | B | 0 | |
9 | D480201 | Công nghệ thông tin | A,A1 | 13 | |
10 | D480201 | Công nghệ thông tin | D1,2,3,4,5,6 | 13.5 | |
11 | D220201 | Ngôn ngữ Anh | D1 | 0 | |
12 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng | A,A1 | 13 | |
13 | D340201 | Tài chính - Ngân hàng | D1,2,3,4,5,6 | 13.5 | |
14 | C510301 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | A,A1, D1,2,3,4,5,6 | 10 | CAO ĐẲNG |
15 | C510103 | Công nghệ kĩ thuật xây dựng | A,A1,V | 10 | CAO ĐẲNG |
16 | C480202 | Tin học ứng dụng | A,A1, D1,2,3,4,5,6 | 10 | CAO ĐẲNG |
17 | C340301 | Kế toán | A,A1, D1,2,3,4,5,6 | 10 | CAO ĐẲNG |
18 | C340406 | Quản trị văn phòng | D1,2,3,4,5,6 | 10 | CAO ĐẲNG |
19 | C340406 | Quản trị văn phòng | C | 11 | CAO ĐẲNG |
20 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A,A1, D1,2,3,4,5,6 | 10 | CAO ĐẲNG |
21 | C220113 | Việt Nam học | D1,2,3,4,5,6 | 10 | CAO ĐẲNG |
22 | C220113 | Việt Nam học | C | 11 | CAO ĐẲNG |
23 | C340405 | Hệ thống thông tin quản lí | A,A1,D1,2,3,4,5,6 | 10 | CAO ĐẲNG |
24 | C340405 | Hệ thống thông tin quản lí | C | 11 | CAO ĐẲNG |
25 | C220201 | Tiếng Anh | D1 | 10 | CAO ĐẲNG |
26 | C720504 | Điều dưỡng | B | 11 | CAO ĐẲNG |
27 | C340201 | Tài chính – Ngân hàng | A,A1, D1,2,3,4,5,6 | 10 | CAO ĐẲNG |
>> Đại học Đông Á tuyển sinh riêng 2014 theo 2 phương pháp xét tuyển