Đại học Dân lập Duy Tân công bố điểm chuẩn đại học 2018
Chiều ngày 06/08, Đại học Dân lập Duy Tân đã công bố điểm chuẩn đại học 2018 với mức điểm thấp nhất ở đa số các ngành là 13 điểm. > Điểm chuẩn đại học 2018 Trường Đại học Phú Yên > Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2018 Theo đó, mức điểm chuẩn đại học 2018 các ...
Chiều ngày 06/08, Đại học Dân lập Duy Tân đã công bố điểm chuẩn đại học 2018 với mức điểm thấp nhất ở đa số các ngành là 13 điểm.
> Điểm chuẩn đại học 2018 Trường Đại học Phú Yên
> Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2018
Theo đó, mức điểm chuẩn đại học 2018 các ngành thuộc Đại học Dân lập Duy Tân cụ thể như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D72 | 13 | |
2 | 7229030 | Văn học | C00; C15; D01; D15 | 13 | |
3 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | C00; C15; D01; D15 | 13 | |
4 | 7310630 | Việt Nam học | C00; C15; D01; D15 | 13 | |
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00, C00, C15, D01 | 13 | |
6 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C01; D01 | 13 | |
7 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A16; C01; D01 | 13 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C01; D01 | 13 | |
9 | 7340405 | Hệ thống thông tin | A00; A16; C01; D01 | 13 | |
10 | 7380101 | Luật | A00; C00; C15; D01 | 13 | |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; C00; C15; D01 | 13 | |
12 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A16; C01; D01 | 13 | |
13 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A16; C01; C02 | 13 | |
14 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A16; C01; D01 | 13 | |
15 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | A00; A16; B00; C02 | 13 | |
16 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; A16; B00; C01 | 13 | |
17 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02; V03 | 15 | Môn Vẽ nhân hệ số 2 |
18 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A16; C01; C02 | 13 | |
19 | 7720101 | Y đa khoa | A16; B00; D90; D08 | 19 | |
20 | 7720201 | Dược học | A00; A16; B00; B03 | 16 | |
21 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A16; B00; B03 | 13 | |
22 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 13 | |
23 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A16; B00; C15 | 13 | |
24 | 7720501 | Bác sĩ Răng - Hàm - Mặt | A00; A16; B00; B03 | 19 |
Thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2018 để xác nhận việc nhập học từ ngày 06/08 và chọn chuyên ngành học.
Kênh Tuyển Sinh tổng hợp
> Học viện Nông nghiệp Việt Nam công bố điểm chuẩn đại học 2018
> Điểm chuẩn Viện Đại học Mở Hà Nội năm 2018