Đặc điểm phân bố dân cư
Đặc điểm phân bố dân cư a) Phân bố dân cư không đều trong không gian ...
Đặc điểm phân bố dân cư
a) Phân bố dân cư không đều trong không gian
a) Phân bố dân cư không đều trong không gian
Theo thống kê năm 2005, trên Trái Đất có 6477 triệu người, mật độ dân số trung bình là 48người/ km
Bảng 24.1. PHÂN BỐ DÂN CƯ THEO CÁC KHU VỰC NĂM 2005
Số thứ tự |
Khu vực |
Mật độ dân số (người/ km2) |
Số thứ tự |
Khu vực |
Mật độ dân số (người/ km2) |
1 |
Bắc Phi |
23 |
10 |
Đông Á |
131 |
2 |
Đông Phi |
43 |
11 |
Đông Nam Á |
124 |
3 |
Nam Phi |
20 |
12 |
Tây Á |
45 |
4 |
Tây Phi |
45 |
13 |
Trung- Nam Á |
143 |
5 |
Trung Phi |
17 |
14 |
Bắc Âu |
55 |
6 |
Bắc Mĩ |
17 |
15 |
Đông Âu |
93 |
7 |
Ca-ri-bê |
166 |
16 |
Nam Âu |
115 |
8 |
Nam Mĩ |
21 |
17 |
Tây Âu |
169 |
9 |
Trung Mĩ |
60 |
18 |
Châu Đại Dương |
4 |
b) Biến động về phân bố dan cư theo thời gian
Bảng 24.2. TỈ TRỌNG PHÂN BỐ DÂN CƯ THEO CÁC CHÂU LỤC, THỜI KÌ 1650-2005 (%)
Các châu lục |
1650 |
1750 |
1850 |
2005 |
Á |
53,8 |
61,5 |
61,1 |
60,6 |
Âu |
21,5 |
21,2 |
24,2 |
11,4 |
Mĩ |
2,8 |
1,9 |
5,4 |
13,7 |
Phi |
21,5 |
15,1 |
9,1 |
13,8 |
Đại Dương |
0,4 |
0,3 |
0,2 |
0,5 |
Toàn thế giới |
100,0 |
100,0 |
100,0 |
100,0 |