Đã có điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Nội năm 2017
Học sinh trúng tuyển đến trường nộp hồ sơ từ ngày 27 đến ngày 29-6. Nếu trường nào tuyển chưa đủ chỉ tiêu được giao sẽ được xem xét để tuyển sinh bổ sung. Điểm chuẩn cụ thể của từng trường như sau: STT Trường THPT Điểm chuẩn Ghi chú 1 ...
STT |
Trường THPT |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Chu Văn An |
55,5 |
Tiếng Nhật: 52,0 |
2 |
Phan Đình Phùng |
51,5 |
|
3 |
Phạm Hồng Thái |
50,0 |
|
4 |
Nguyễn Trãi- Ba Đình |
48,5 |
|
5 |
Tây Hồ |
46,5 |
|
6 |
Thăng Long |
52,5 |
|
7 |
Việt Đức |
52,0 |
Tiếng Nhật: 44,0 Tiếng Đức: 49,0 |
8 |
Trần Phú-Hoàn Kiếm |
51,0 |
|
9 |
Trần Nhân Tông |
49,0 |
Tiếng Pháp: 41,0 |
10 |
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng |
49,5 |
|
11 |
Kim Liên |
53,0 |
Tiếng Nhật: 44,0 |
12 |
Yên Hoà |
52,5 |
|
13 |
Lê Quý Đôn- Đống Đa |
51,0 |
|
14 |
Nhân Chính |
51,0 |
|
15 |
Cầu Giấy |
50,5 |
|
16 |
Quang Trung - Đống Đa |
48,0 |
|
17 |
Đống Đa |
48,0 |
|
18 |
Trần Hưng Đạo - Thanh Xuân |
46,0 |
|
19 |
Ngọc Hồi |
46,5 |
|
20 |
Hoàng Văn Thụ |
46,0 |
|
21 |
Việt Nam - Ba Lan |
44,0 |
|
22 |
Trương Định |
43,5 |
|
23 |
Ngô Thì Nhậm |
42,5 |
|
24 |
Đông Mỹ |
37,0 |
|
25 |
Nguyễn Gia Thiều |
50,5 |
|
26 |
Cao Bá Quát - Gia Lâm |
46,5 |
|
27 |
Lý Thường Kiệt |
48,5 |
|
28 |
Yên Viên |
45,0 |
|
29 |
Dương Xá |
42,5 |
|
30 |
Nguyễn Văn Cừ |
42,5 |
|
31 |
Thạch Bàn |
43,0 |
|
32 |
Phúc Lợi |
43,5 |
|
33 |
Liên Hà |
48,5 |
|
34 |
Vân Nội |
44,5 |
|
35 |
Mê Linh |
46,5 |
|
36 |
Đông Anh |
45,0 |
|
37 |
Cổ Loa |
48,0 |
|
38 |
Sóc Sơn |
45,0 |
|
39 |
Yên Lãng |
38,0 |
|
40 |
Bắc Thăng Long |
44,0 |
|
41 |
Đa Phúc |
42,0 |
|
42 |
Trung Giã |
41,5 |
|
43 |
Kim Anh |
39,5 |
|
44 |
Xuân Giang |
38,5 |
|
45 |
Tiền Phong |
39,0 |
|
46 |
Minh Phú |
36,5 |
|
47 |
Quang Minh |
35,5 |
|
48 |
Tiến Thịnh |
28,5 |
|
49 |
Tự Lập |
27,0 |
|
50 |
Nguyễn Thị Minh Khai |
52,5 |
|
51 |
Xuân Đỉnh |
50,0 |
|
52 |
Hoài Đức A |
47,0 |
|
53 |
Đan Phượng |
43,0 |
|
54 |
Thượng Cát |
46,0 |
|
55 |
Trung Văn |
44,5 |
|
56 |
Hoài Đức B |
42,5 |
|
57 |
Tân Lập |
41,0 |
|
58 |
Vạn Xuân – Hoài Đức |
41,5 |
|
59 |
Đại Mỗ |
40,5 |
|
60 |
Hồng Thái |
38,5 |
|
61 |
Sơn Tây |
47,5 |
Tiếng Pháp: 44,5 |
62 |
Tùng Thiện |
44,0 |
|
63 |
PT Dân tộc nội trú |
37,0 |
|
64 |
Quảng Oai |
37,0 |
|
65 |
Ngô Quyền-Ba Vì |
35,5 |
|
66 |
Ngọc Tảo |
41,5 |
|
67 |
Phúc Thọ |
41,5 |
|
68 |
Ba Vì |
31,0 |
|
69 |
Vân Cốc |
36,5 |
|
70 |
Bất Bạt |
23,0 |
|
71 |
Xuân Khanh |
30,5 |
|
72 |
Minh Quang |
22,0 |
|
73 |
Quốc Oai |
44,0 |
|
74 |
Thạch Thất |
45,0 |
|
75 |
Phùng Khắc Khoan - Thạch Thất |
41,0 |
|
76 |
Hai Bà Trưng - Thạch Thất |
39,0 |
|
77 |
Minh Khai |
37,0 |
|
78 |
Cao Bá Quát - Quốc Oai |
36,5 |
|
79 |
Bắc Lương Sơn |
31,0 |
|
80 |
Lê Quý Đôn – Hà Đông |
51,5 |
|
81 |
Quang Trung- Hà Đông |
48,5 |
|
82 |
Thanh Oai B |
40,0 |
|
83 |
Chương Mỹ A |
45,5 |
|
84 |
Xuân Mai |
40,0 |
|
85 |
Nguyễn Du - Thanh Oai |
40,0 |
|
86 |
Trần Hưng Đạo - Hà Đông |
40,0 |
|
87 |
Chúc Động |
37,0 |
|
88 |
Thanh Oai A |
37,0 |
|
89 |
Chương Mỹ B |
33,0 |
|
90 |
Lê Lợi - Hà Đông |
41,0 |
|
91 |
Thường Tín |
43,5 |
|
92 |
Phú Xuyên A |
37,5 |
|
93 |
Đồng Quan |
36,0 |
|
94 |
Phú Xuyên B |
31,0 |
|
95 |
Tô Hiệu -Thường Tín |
37,0 |
|
96 |
Tân Dân |
30,0 |
|
97 |
Nguyễn Trãi - Thường Tín |
37,0 |
|
98 |
Vân Tảo |
34,5 |
|
99 |
Lý Tử Tấn |
31,5 |
|
100 |
Mỹ Đức A |
40,5 |
|
101 |
Ứng Hoà A |
34,0 |
|
102 |
Mỹ Đức B |
34,0 |
|
103 |
Trần Đăng Ninh |
30,0 |
|
104 |
Ứng Hoà B |
22,0 |
|
105 |
Hợp Thanh |
26,0 |
|
106 |
Mỹ Đức C |
22,0 |
|
107 |
Lưu Hoàng |
22,0 |
|
108 |
Đại Cường |
22,0 |
|
Theo TTHN