Công thức so sánh hơn với tính từ/trạng từ dài Unit 4 SGK tiếng anh 6 mới
Công thức so sánh hơn với tính từ/trạng từ dài Unit 4 SGK tiếng anh 6 mới Tìm hiểu lý thuyết ngữ pháp: ...
Công thức so sánh hơn với tính từ/trạng từ dài Unit 4 SGK tiếng anh 6 mới
Tìm hiểu lý thuyết ngữ pháp:
Công thức với tính từ/trạng từ dài: tính tù/trạng từ dài là tính từ có ba âm tiết trở lên hoặc tính từ /trạng từ có hai âm tiết không tận cùng bằng y.
MORE + TÍNH TỪ/ TRẠNG TỪ DÀI + THAN
Ex: I am not more intelligent than you are. I just work harder than you. Tôi không thông minh hcm bạn. Tôi chỉ siêng năng hơn bạn thôi.
Ngoại lệ:
— good —> better
— little —> less
— bad —> worse
— much —> more
— far —> farther/further (farther dùng khi nói về khoảng cách cụ thể, further dùng để nói về khoảng cách trừu tượng).
— quiet —> quieter hoặc more quiet đều được
— clever —> cleverer hoặc more clever đều được
— narrow —> narrower hoặc more narrow đều được
— simple —> simpler hoặc more simple đều được
Lưu ý: Những tính từ bắt buộc phải dùng kèm với “more”
a) Từ kết thúc bằng -ful/-less
useful (adj): có ích * useless (adj): vô ích
helpful (adj): giúp đỡ * helpless (adj): không được sự giúp đỡ
b) Từ kết thúc bằng -ing/-ed
boring / bore (adj) : (làm cho) chán
surprising / surprised (adj): (làm cho) ngạc nhiên
c) Một số từ khác
afraid (adj): e ngại, e rằng, sợ
famous (adj): nổi tiếng
modern (adj): hiện đại
correct (adj): đúng