23/04/2018, 20:53

Chương trình địa phương (phần Tiếng Việt) - Rèn luyện chính tả (ngắn gọn)

Câu 1: - Tr ái cây, ch ờ đợi, ch uyển chỗ, tr ải qua, tr ôi chảy, tr ơ trụi, nói ch uyện, ch ương trình, ch ẻ tre. - S ấp ngửa, sản x uất, s ơ sài, bổ s ung, x ung kích, x ua đuổi, cái x ẻng, x uất hiện, chim s áo, s âu bọ. - R ũ rượi, r ắc rối, gi ảm ...

Câu 1:

   - Trái cây, chờ đợi, chuyển chỗ, trải qua, trôi chảy, trơ trụi, nói chuyện, chương trình, chẻ tre.

   - Sấp ngửa, sản xuất, sơ sài, bổ sung, xung kích, xua đuổi, cái xẻng, xuất hiện, chim sáo, sâu bọ.

   - Rũ rượi, rắc rối, giảm giá, giáo dục, rung rinh, rùng rợn, giang sơn, rau diếp, dao kéo, giao kèo, giáo mác.

   - Lạc hậu, nói liều, gian nan, nết na, lương thiện, ruộng nương, lỗ chỗ, lén lút, bếp núc, lỡ làng.

Câu 2 :

a. vây cá, dây sợi, dây điện, vây cánh, dây dưa, giây phút, bao vây.

b. giết giặc, da diếtviết văn, chữ viếtgiết chết.

c. hạt dẻ, da dẻvẻ vang, văn vẻgiẻ lau, mảnh dẻvẻ đẹp, giẻ rách.

Câu 3: Các từ cần điền lần lượt là:

   xám, sát, sấm, sáng, xé, sung, sổ, xơ, xác, sầm, sập, xoảng.

Câu 4: Các từ cần điền lần lượt là:

   buộc, buột, duộc (hay giuộc), tuộc, đuột, chuột, chuột, muốt, chuộc.

Câu 5: Điền dấu hỏi, ngã:

   Vẽ tranh, biểu quyết, dè bỉu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ, tưởng tượng, ngày giỗ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ.

Câu 6: Chữa lỗi chính tả:

   - căng dặng → căn dặn

   - ...cây che chắng ngan đường chẳn cho ai vô dừng... → ...cây tre chắn ngang đường chẳng cho ai vô rừng...

   - cắng răng → cắn răng.

giaibaitap.me

0