23/04/2018, 20:58

Chính tả - Tuần 9 trang 56, 57 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt lớp 5 tập 1

1 . a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n . Hãy viết vào ô trống những từ ngữ có các tiếng đó : M : la hét/ nết na la ............. lẻ ............. na ............. nẻ ............. lo ............. lở ...

1 . a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ có các tiếng đó :

M : la hét/ nết na

la ............. lẻ .............
na ............. nẻ .............
lo ............. lở .............
no ............. nở .............

b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ có các tiếng đó :

M : lan man/ mang vác

man ............. vần .............
mang ............. vầng .............
buôn ............. vươn .............
buông ............. vương .............

2. Tìm và viết lại các từ láy:

a) Từ láy âm đầu l

M : long lanh

b) Từ láy vần có âm cuối ng

M  : lóng ngóng

Trả lời:

1.

a)

la

la lối, con la, la bàn,...

lẻ

lẻ loi, tiền lẻ, lẻ tẻ,...

na

quả na, nu na nu nống, na ná giống nhau,...

nẻ

nứt nẻ, nẻ mặt, nẻ toác,...

lo

lo lắng, lo nghĩ, lo sợ,...

lở

đất lở, lở loét, miệng ăn núi lở,...

no ăn no, no nê, ngủ no mắt,.. nở bột nở, nở hoa, nở mày nở mặt,...

b) 

man miên man, khai man vần vần thơ, vần đá
mang mang ơn, con mang vầng vầng trán, vầng trăng


buôn buôn bán, buôn làng vươn vươn lên, vươn người
buông buông màn, buông xuôi vương vương vấn, vương tơ

2. 

a) Từ láy âm đầu l

M : long lanh, lúng liếng, lập lòe, la lối, lạ lẫm, lạc lõng, lam lũ, lóng lánh, lung linh, lảnh lót, lạnh lẽo, lấm láp,...

b) Từ láy vần có âm cuối ng

M  : lóng ngóng, lang thang, loáng thoáng, lõng bõng, lông bông, leng keng, lúng túng, chang chang, văng vẳng, loạng choạng,...

Zaidap.com

0