Chính tả - Tuần 33 trang 65 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
(1) Điền chữ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ trống : ...
(1) Điền chữ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ trống :
(1) Điền chữ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ trống :
a) - (sen, xen) : hoa ………, …… kẽ
- (sưa xưa) : ngày……., ……. say
- (sử, xử) : cư ……., lịch ……..
b) - (kín, kiến) : con……., ………. mít
- (chín, chiến) : cơm ……., …….đấu
- (tim, tiêm) : kim ……., trái ………
(2) Viết vào chỗ trống những tiếng :
a) Chỉ khác nhau ở âm đầu s hoặc x
M : nước sôi - đĩa xôi, ngôi sao - xao xác,......................
b) Chỉ khác nhau ở âm giữa vần i hoặc iê
M : nàng tiên - lòng tin, lúa chiêm - chim sâu,....................
TRẢ LỜI:
(1) Điền chữ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ trống :
a) - (sen, xen) : hoa sen, xen kẽ
- (sưa, xưa) : ngày xưa, say sưa
- (sử, xử) : cư xử, lịch sử
b) - (kín, kiến) : con kiến, kín mít
- (chín, chiến) : cơm chín, chiến đấu
- (tim, tiêm) : kim tiêm, trái tim
(2) Viết vào chỗ trống những tiếng :
a) Chỉ khác nhau ở âm đầu s hoặc x
M : nước sôi - đĩa xôi, ngôi sao - xao xác, giọt sương - xương thịt, trái sung - xung quanh, su su - đồng xu, chim sẻ - xẻ gỗ, quyển sách - xách mé,...
b) Chỉ khác nhau ở âm giữa vần i hoặc iê
M : nàng tiên - lòng tin, lúa chiêm - chim sâu, kiêm nhiệm - cái kim, vương miện - mịn màng, viên bi - vin vào, thanh liêm - gỗ lim,...
Sachbaitap.com