27/04/2018, 17:05

Chính tả - Tuần 33 trang 65 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2

(1) Điền chữ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ trống : ...

(1) Điền chữ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ trống :

(1) Điền chữ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ trống :

a) - (sen, xen) :     hoa ………, …… kẽ

- (sưa xưa) :          ngày……., ……. say

- (sử, xử) :             cư ……., lịch ……..

b) - (kín, kiến) :     con……., ………. mít

- (chín, chiến) :       cơm ……., …….đấu

- (tim, tiêm) :          kim ……., trái ………

(2) Viết vào chỗ trống những tiếng :

a) Chỉ khác nhau ở âm đầu s hoặc x

M : c sôi - đĩa xôi, ngôi sao - xao xác,......................

b) Chỉ khác nhau ở âm giữa vần i hoặc iê

M : nàng tiên - lòng tin, lúa chiêm - chim sâu,....................

TRẢ LỜI:

(1) Điền chữ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ trống :

a) - (sen, xen) : hoa sen, xen kẽ

- (sưa, xưa) : ngày xưa, say sưa

- (sử, xử) : cư xử, lịch sử

b) - (kín, kiến) : con kiến, kín mít

- (chín, chiến) : cơm chín, chiến đấu

- (tim, tiêm) : kim tiêm, trái tim

(2) Viết vào chỗ trống những tiếng :

a) Chỉ khác nhau ở âm đầu s hoặc x

M : nước sôi - đĩa xôi, ngôi sao - xao xác, giọt sương - xương thịt, trái sung - xung quanh, su su - đồng xu, chim sẻ - xẻ gỗ, quyển sách - xách mé,...

b) Chỉ khác nhau ở âm giữa vần i hoặc

M : nàng tiên - lòng tin, lúa chiêm - chim sâu, kiêm nhiệm - cái kim, vương miện - mịn màng, viên bi - vin vào, thanh liêm - gỗ lim,...

Sachbaitap.com

0