Chính tả - Tuần 31 trang 58 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
Viết các từ thích hợp vào chỗ trống (chọn bài tập 1 hoặc 2) : ...
Viết các từ thích hợp vào chỗ trống (chọn bài tập 1 hoặc 2) :
Viết các từ thích hợp vào chỗ trống (chọn bài tập 1 hoặc 2) :
1. Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
- Chất lỏng, dùng để tháp đèn, chạy máy : …………
- Cất, giữ kín, không cho ai thấy hoặc biết : …………
- (Quá, lá) rơi xuống đất : ……………..
2. Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa : ……..
- Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu : ………….
- Vật dùng để quét nhà : ……………
TRẢ LỜI:
Viết vào chỗ trống các từ :
1. Bắt đầu bằng r, d hoặc gi, có nghĩa như sau :
- Chất lỏng, dùng để thắp đèn, chạy máy : dầu
- Cất giữ kín, không cho ai thấy hoặc biết : giấu
- (Quả, lá) rơi xuống đất : rụng
2. Có thanh hỏi hoặc thanh ngã, có nghĩa như sau :
- Cây nhỏ, thân mềm, làm thức ăn cho trâu, bò, ngựa : cỏ
- Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu : gõ
- Vật dùng để quét nhà : chổi
zaidap.com