Chính tả - Tuần 21 trang 10 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 2 tập 2
1. Tìm từ ngữ theo yêu cầu ở cột A, điển vào cột B : ...
1. Tìm từ ngữ theo yêu cầu ở cột A, điển vào cột B :
1. Tìm từ ngữ theo yêu cầu ở cột A, điển vào cột B :
A |
B |
a) Chỉ các loài vật : - Có tiếng bắt đầu bằng ch - Có tiếng bắt đầu bằng tr M : chào mào, trâu b) Chỉ vật hay việc : - Có tiếng chứa vần uôt - Có tiếng chứa vần uôc M : tuốt lúa, cái cuốc |
:................... :................... :.................... :.................... |
(2) Ghi lời giải các câu đố sau vào chỗ trống :
a) Tiếng bắt đầu bằng ch hoặc tr :
Chân gì ở tít tắp xa
Gọi là chân đấy nhưng mà không chân ?
Là chân gì ?
……………………
b) Tiếng có vần uôc hoặc uôt :
Có sắc - để uống hoặc tiêm
Thay sắc bằng nặng - là em nhớ bài.
Là những tiếng gì ?
1) ………. 2)……………
Giải
1. Tìm từ ngữ theo yêu cầu ở cột A, điền vào cột B :
A |
B |
a) Chỉ các loài vật: - Có tiếng bắt đầu bằng ch
- Có tiếng bắt đầu bằng tr M : chào mào, trâu b) Chỉ vật hay việc : - Có tiếng chứa vần uốt Có tiếng chứa vần uốc M : tuốt lúa, cái cuốc |
chuột, chim, chó, chuồn chuồn, châu chấu, chích chòe,... (gấu) trúc, (con) trăn, (con) trai, (con) trùng,…. nuốt, suốt, vuốt tóc, chải chuốt, chăm chuốt,... chuốc lấy, thuốc, cuốc đất,... |
(2) Ghi lời giải các câu đố sau vào chỗ trống :
a) Tiếng có âm ch hoặc tr
Chân gì ở tít tắp xa
Gọi là chân đấy nhưng mà không chân ?
Là chân gì ? Chân trời
b) Tiếng có vần uốc hoặc uốt
Có sắc - để uống hoặc tiêm
Thay sắc bằng nặng - là em nhớ bài.
Là tiếng gì ? 1) thuốc, 2) thuộc
Sachbaitap.com