Chính tả - Tuần 17 trang 88 Vở bài tập (VBT) Tiếng Việt 3 tập 1
1. 5 từ có vần ui 5 từ có vần uôi M : củi,.................... M : chuối,.................. 2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ: a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r , có nghĩa như sau : - Có nét mặt, hình dáng, tính nết, màu ...
5 từ có vần ui |
5 từ có vần uôi |
M : củi,.................... |
M : chuối,.................. |
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau :
- Có nét mặt, hình dáng, tính nết, màu sắc,... gần như nhau : ..............
- Phần còn lại của cây lúa sau khi gặt: ..............
- Truyền lại kiến thức, kinh nghiệm cho người khác : ..............
b) Chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc, có nghĩa như sau : ..............
- Ngược với phương nam : ..............
- Bấm đứt ngọn rau, hoa lá,... bàng hai đầu ngón tay: .......
- Trái nghĩa với từ rỗng: ..............
TRẢ LỜI:
5 từ có vần ui |
5 từ có vấn uôi |
M : củi, tủi, lủi, sủi, mũi, búi (tóc), xúi,.... |
M : chuối, cuối, tuổi, suối, chuỗi, ruổi, ruồi, …. |
2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ :
a) Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r, có nghĩa như sau :
- Có nét mặt, hình dáng, tính nết, màu sắc,... gần như nhau : giống
- Phần còn lại của cây lúa sau khi gặt: rạ
- Truyền lại kiến thức, kinh nghiệm cho người khác : dạy
b) Chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc, có nghĩa như sau :
- Ngược với phương nam : bắc
- Bấm đứt ngọn rau, hoa lá,....bằng hai đầu ngón tay : ngắt
- Trái nghĩa với rỗng : đặc
Zaidap.com