07/05/2018, 17:15

Chính tả Tuần 17 trang 88, 89 VBT Tiếng Việt 3 Tập 1

Tuần 17 1: Viết vào chỗ trống trong bảng : 5 từ có vần ui 5 từ có vần uôi M: củi,..................... M: chuối,............. Trả lời: 5 từ có vần ui 5 từ có vần uôi M: củi, hủi , lủi , tủi, sủi, mũi , búi (tóc) , xúi ...

Tuần 17

1: Viết vào chỗ trống trong bảng :

5 từ có vần ui 5 từ có vần uôi
M: củi,..................... M: chuối,.............

Trả lời:

5 từ có vần ui 5 từ có vần uôi
M: củi, hủi , lủi , tủi, sủi, mũi , búi (tóc) , xúi M: chuối, cuối , tuổi , suối , chuỗi , ruổi , ruồi

2: Tìm và viết vào chỗ trống các từ :

a, Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau :

- Có nét mặt hình dáng tính nết , màu sắc , gần như nhau :................

- Phần còn lại cảu cây lúa sau khi gặt : ................

- Truyền lại kiến thức , kinh nghiệm cho người khác : ................

b, Chứa triếng có vần ăt hoặc ăc có nghĩa như sau :

- Ngược với phương nam : ................

- Bấm đứt ngọn rau , hoa lá … bằng hai đàu ngón tay : ................

- Trái nghĩa với rỗng: ................

Trả lời:

a, Chứa tiếng bắt đầu bằng d, gi hoặc r có nghĩa như sau :

- Có nét mặt hình dáng tính nết , màu sắc , gần như nhau : giống

- Phần còn lại cảu cây lúa sau khi gặt : rạ

- Truyền lại kiến thức , kinh nghiệm cho người khác : dạy

b, Chứa triếng có vần ăt hoặc ăc có nghĩa như sau :

- Ngược với phương nam : bắc

- Bấm đứt ngọn rau , hoa lá … bằng hai đàu ngón tay : ngắt

- Trái nghĩa với rỗng: đặc

Các bài giải Vở bài tập Tiếng Việt 3 (VBT Tiếng Việt 3)

0