Chính tả (Tuần 11 trang 73-74 Tập 1)
Tuần 11 Bài 1: Trả lời: a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó : lắm nhiều lắm/ lắm bài nắm nắm tay/ nắm xôi lấm lấm tấm, chân lấm tay ...
Tuần 11
Bài 1:
Trả lời:
a) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm đầu l hay n. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó :
lắm | nhiều lắm/ lắm bài |
nắm | nắm tay/ nắm xôi |
lấm | lấm tấm, chân lấm tay bùn, lấm lem |
nấm | nấm rơm, cây nấm, hái nấm |
lương | lương thực, kho lương |
nương | nương rẫy, nương tay |
lửa | bếp lửa, người nóng như lửa |
nửa | một nửa, nửa nạc nửa mỡ |
b) Mỗi cột trong bảng dưới đây ghi một cặp tiếng chỉ khác nhau ở âm cuối n hay ng. Hãy viết vào ô trống những từ ngữ chứa các tiếng đó :
trăn | trăn trở, con trăn |
trăng | trăng tròn, ánh trăng |
dân | nhân dân, dân tộc |
dâng | trào dâng, dâng tặng |
răn | răn đe, răn dạy |
răng | răng lợi, đánh răng |
lượn | lượn lờ, tàu lượn |
lượng | một nửa, nửa nạc nửa mỡ |
Bài 2: Tìm và viết lại:
Trả lời:
a) Các từ láy âm đầu n.
M : náo nức, nô nức, nài nỉ, nâng niu, năng nổ, nao núng, nỉ non, nắn nót, nặng nề, nằng nặc, nôn nao,...
b) Các từ gợi tả âm thanh có âm cuối ng.
M : oang oang, leng keng, sang sảng, sùng sục, ăng ẳng, loảng xoảng, boong boong, rộn ràng,...
Các bài Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5